Ảnh minh họa: TTO |
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:
ĐH ĐÀ NẴNG |
Khối |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NVBS |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - NHÓM 2 |
|||||
+ Điểm trúng tuyển vào nhóm: |
A, A1, D |
18.5 |
|||
Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được chuyển sang học ngành khác trong nhóm nếu có nguyện vọng. |
|||||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|||||
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
|||||
Kinh tế phát triển |
A, A1, D |
D310101 |
18.5 |
||
Kinh tế lao động |
18.5 |
||||
Kinh tế và quản lý công |
18.5 |
||||
Kinh tế đầu tư |
18.5 |
||||
Luật (chuyên ngành Luật học) |
A, A1, D |
D380101 |
20.5 |
||
Thống kê (chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) |
A, A1, D |
D460201 |
18.5 |
||
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM |
|||||
Bậc ĐH |
|||||
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
D520201 |
13 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
D580205 |
13 |
||
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
D480201 |
13 |
||
Kinh tế xây dựng |
A, A1 |
D580301 |
13 |
||
Kế toán |
A, A1,D1 |
D340301 |
13 |
||
Quản trị kinh doanh |
A, A1,D1 |
D340101 |
13 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A, A1,D1 |
D340103 |
13 |
||
Kinh doanh thương mại |
A, A1,D1 |
D340121 |
13 |
||
Kiểm toán |
A, A1,D1 |
D340302 |
13 |
||
Giáo dục tiểu học |
D1 |
D140202 |
17 |
||
Thí sinh có điểm từ 13.0 đến 16.5 được phép đăng ký chuyển sang học ngành khác nếu có nguyện vọng. |
|||||
KHOA Y DƯỢC |
|||||
Điều dưỡng |
B |
D720501 |
21.5 |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|||||
Sư phạm âm nhạc |
N |
C140221 |
10 |
||
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM |
|||||
Bậc CĐ |
|||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
C510102 |
10 |
||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
A, A1, D1 |
C340301 |
10 |
||
Công nghệ sinh học |
A |
C420201 |
10 |
||
B |
11 |
||||
TRƯỜNG CĐ ĐẲNG CÔNG NGHỆ |
|||||
+ Điểm trúng tuyển vào trường: |
A, A1, D1 |
10 |
|||
V |
10 |
||||
B |
11 |
||||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
C510201 |
11 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
C510301 |
12 |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A, A1 |
C510205 |
12 |
||
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
C480201 |
12 |
||
Công nghệ thực phẩm |
A |
C540102 |
11 |
||
B |
12 |
||||
Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường. Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được chuyển sang học ngành khác nếu có nguyện vọng. |
|||||
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|||||
+ Điểm trúng tuyển vào trường và vào ngành |
A, A1, D1 |
10 |
Điểm chuẩn xét tuyển bổ sung đối với hình thức tuyển sinh riêng vào cả các ngành ĐH tại phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại kon Tum là 24 và ngành kiến trúc tại Trường CĐ Công nghệ là 15.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận