Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014 |
Tại Trườnng ĐH Quy Nhơn, điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung các ngành bằng hoặc tăng không đáng kể so với điểm sàn xét tuyển. Trong khi đó, điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung nhiều ngành tại Trường ĐH Trà Vinh tăng từ 2 đến 8 điểm so với điểm sàn xét tuyển. Trong đó, các ngành có điểm chuẩn tăng mạnh là khối sư phạm, sức khỏe và nông lâm.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học |
||
Toán học |
A |
16 |
Vật lí học |
A, A1 |
14 |
Hóa học |
A |
15 |
Sinh học |
B |
15 |
Địa lí tự nhiên |
A, D1 |
14 |
B |
15 |
|
Văn học |
C |
14 |
Lịch sử |
C |
14 |
Tâm lí học giáo dục |
A, C, D1 |
14 |
Quản lí giáo dục |
A, C, D1 |
14 |
Việt Nam học |
C, D1 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
16 |
Các ngành đào tạo Cử nhân kinh tế - QTKD |
||
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
14 |
Kinh tế |
A, A1, D1 |
14 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
14 |
Các ngành đào tạo Kĩ sư |
||
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
14 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A |
14 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
10 |
Công nghệ thông tin |
A, D1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, D1 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
10 |
Quản lí đất đai |
A, D1 |
10 |
B |
11 |
|
Kế toán |
A, D1 |
10 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Ngôn ngữ Khmer |
C, D1 |
13 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học) |
C, D1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
13 |
Xét nghiệm y học |
A |
20 |
B |
20,5 |
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A, B |
14 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
13, 14 |
Điều dưỡng |
B |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13 |
Kinh tế |
A, A1, D1 |
13 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
13 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
13 |
Nông nghiệp |
A, B |
13, 14 |
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
13, 14 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
13 |
Quản trị văn phòng |
A, A1, C, D1 |
13 |
Thú y |
A, B |
13, 14 |
Y tế công cộng |
B |
17,5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||
Công nghệ chế biến thủy sản |
A, B |
10, 11 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A, A1 |
10 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A, B |
10, 11 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
10, 11 |
Công tác xã hội |
C, D1 |
10 |
Điều dưỡng |
B |
13 |
Dược |
A |
15,5 |
B |
17 |
|
Giáo dục Mầm non |
C |
18 |
D1 |
15 |
|
M |
17 |
|
Kế toán |
A, A1, D1 |
10 |
Khoa học thư viện |
C, D1 |
10 |
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
10, 11 |
Phát triển nông thôn |
A, B |
10, 11 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
10 |
Quản trị văn phòng |
A,A1,C,D1 |
10 |
Thú y |
A, B |
10, 11 |
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
Chă nuôi |
A, B |
15 |
Tiếng Khơ me |
C, D1 |
10 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C, D1 |
15 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C, D1 |
10 |
Xét nghiệm y học |
A |
15 |
B |
17 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận