Thí sinh và phụ huynh làm hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Y dược TP.HCM - Ảnh: Hải Quân |
Theo đó, tổng chỉ tiêu đào tạo các ngành bậc ĐH của trường là 1.590. Tuy nhiên, tổng chỉ tiêu diện tuyển thẳng, cử tuyển và dự bị bậc ĐH của trường là 174. Như vậy, tổng chỉ tiêu bậc ĐH chính thức của trường còn lại là 1.416.
Riêng ngành dược sĩ bậc CĐ với 100 chỉ tiêu và chỉ có duy nhất một chỉ tiêu tuyển thẳng.
Chỉ tiêu sau khi đã trừ chỉ tiêu diện tuyển thẳng, cử tuyển và dự bị như sau:
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Số gọi |
Chỉ tiêu còn lại |
|||
Tuyển thẳng |
Cử tuyển |
Dự bị Nha Trang |
Dự bị TP.HCM |
|||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
||
Y đa khoa |
400 |
25 |
9 |
11 |
6 |
349 |
Răng - Hàm - Mặt |
100 |
3 |
3 |
|
94 |
|
Dược học |
300 |
13 |
6 |
11 |
4 |
266 |
Y học cổ truyền |
150 |
3 |
5 |
6 |
8 |
128 |
Y học dự phòng |
100 |
2 |
12 |
4 |
8 |
74 |
Điều dưỡng đa khoa |
150 |
3 |
7 |
4 |
136 |
|
Điều dưỡng (chuyên ngành hộ sinh, chỉ tuyển nữ) |
80 |
1 |
|
4 |
75 |
|
Điều dưỡng (chuyên ngành gây mê hồi sức) |
50 |
|
|
50 |
||
Y tế công cộng |
60 |
|
4 |
56 |
||
Xét nghiệm y học |
60 |
5 |
3 |
|
52 |
|
Kĩ thuật phục hình răng |
40 |
|
|
40 |
||
Phục hồi chức năng |
50 |
1 |
|
1 |
48 |
|
Kĩ thuật hình ảnh y học |
50 |
2 |
|
48 |
||
Tổng |
1.590 |
52 |
36 |
47 |
39 |
1.416 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
||
Dược |
100 |
1 |
|
|
99 |
ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn tạm thời
Chiều 12-8, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM đã công bố điểm trúng tuyển tạm thời vào trường.
Theo đó, ở bậc ĐH đối với các ngành có nhân hệ số 2 môn toán, ngành kỹ thuật cơ khí có điểm chuẩn tạm thời cao nhất là 27 điểm. Các ngành không nhân hệ số 2 môn toán, ngành khai thác vận tải có điểm chuẩn tạm thời cao nhất là 21,5 điểm.
Nhà trường tính điểm theo cách sau:
- Đối với khối ngành kinh tế (Bao gồm các mã ngành: D840104, D580301, D840101, C840101) Tổng điểm: Toán + Lý + Hóa + Điểm ưu tiên; hoặc: Toán + Lý + Anh + Điểm ưu tiên; hoặc Toán + Văn + Anh + Điểm ưu tiên
- Đối với khối ngành kỹ thuật (Các mã ngành còn lại không thuộc mã ngành khối ngành kinh tế ở trên) Tổng điểm: Toán x 2 + Lý + Hóa + Điểm ưu tiên quy đổi; hoặc: Toán x 2 + Lý + Anh + Điểm ưu tiên quy đổi
- Điều kiện bắt buộc để được đăng ký vào các khối ngành ĐH hay CĐ:
* Đối với khối ngành bậc ĐH thì tổng điểm: Toán + Lý + Hóa + Điểm ưu tiên ≥ 15, Toán + Lý + Anh + Điểm ưu tiên ≥ 15, Toán + Văn + Anh + Điểm ưu tiên ≥ 15
* Đối với khối ngành bậc CĐ thì tổng điểm: Toán + Lý + Hóa + Điểm ưu tiên ≥ 12, Toán + Lý + Anh + Điểm ưu tiên ≥ 12, Toán + Văn + Anh + Điểm ưu tiên ≥ 12
Tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển của trường : A: Toán - Lý - Hóa; A1: Toán - Lý - Anh; D: Toán - Văn - Anh.
|
|||
D840106101 |
Điều khiển tàu biển |
20 |
Toán x 2 |
D840106102 |
Vận hành Khai thác máy tàu thủy |
20 |
Toán x 2 |
D840106103 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
20 |
Toán x 2 |
D520201 |
Kỹ thuật điện điện tử |
25.5 |
Toán x 2 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử truyền thông |
25.5 |
Toán x 2 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
25.5 |
Toán x 2 |
D520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
20 |
Toán x 2 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
27 |
Toán x 2 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
25.5 |
Toán x 2 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
24.5 |
Toán x 2 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
25 |
Toán x 2 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
22.5 |
Toán x 2 |
D840104 |
Kinh tế vận tải |
19.5 |
|
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
19 |
|
D840101 |
Khai thác vận tải |
21.5 |
|
C840107 |
CĐ Điều khiển tàu biển |
16 |
Toán x 2 |
C840108 |
CĐ Vận hành khai thác máy tàu thủy |
16 |
Toán x 2 |
C480201 |
CĐ Công nghệ thông tin |
19 |
Toán x 2 |
C510205 |
CĐ Cơ khí ô tô |
23 |
Toán x 2 |
C840101 |
CĐ Kinh tế vận tải |
15 |
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận