29/01/2016 09:50 GMT+7

​ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố chỉ tiêu theo ngành

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Sáng 29-1, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh chính thức của trường và chỉ tiêu chi tiết theo ngành bậc ĐH năm 2016.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2015 tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM. Ảnh: Trần Huỳnh
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2015 tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Trần Huỳnh

PGS.TS Nguyễn Đức Minh, trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cho biết nhà trường xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2016 tại các cụm thi do các trường ĐH tổ chức. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 6.550 (trong đó có 1.000 chỉ tiêu hệ ĐH chất lượng cao).

Đáng chú ý, năm nay nhà trường sẽ tuyển sinh thêm 15 ngành học mới, nâng tổng số ngành đào tạo bậc ĐH của trường lên tổng số 35 ngành. Các ngành mới gồm: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kiểm toán; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Luật kinh tế; Luật quốc tế.

Căn cứ xét tuyển xét tổng điểm của điểm ba môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT).

Nhà trường áp dụng tiêu chí phụ trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.  

Các tổ hợp ba môn xét tuyển: Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); Khối A01 (Toán, Tiếng Anh, Vật Lý); Khối C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý); Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh vật); Khối D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); Khối D07 (Toán, Tiếng Anh, Hóa học); Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý).

Chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở TP.HCM) năm 2016:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Các tổ hợp xét tuyển / Môn chính

Chỉ tiêu TS 2016

CLC

Đại trà

Tổng

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A00, A01, C01/Toán

80

140

220

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A00, A01, C01/Toán

 0

140

140

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A00, A01, C01/Toán

40

140

180

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A00, A01, C01/Toán

 0

210

210

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A00, A01, C01/Toán

80

140

220

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A00, A01, C01/Toán

40

140

180

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A00, A01, C01/Toán

 0

140

140

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A00, A01, C01 /Toán

 0

210

210

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A00, A01, C01 /Toán

 0

150

150

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A00, A01, C01 /Toán

 0

70

70

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A00, A01, C01/Toán

 0

70

70

Công nghệ may 

D540204

A00, A01, C01, D01

/Toán

 0

210

210

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01, C01, D01

/Toán

 0

140

140

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A00, A01, C01, D01

/Toán

120

140

260

Khoa học máy tính

D480101

A00, A01, C01, D01

/Toán

 0

70

70

Hệ thống thông tin

D480104

A00, A01, C01, D01

/Toán

 0

70

70

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A00, B00, D07/Hóa

80

420

500

Công nghệ thực phẩm

D540102

A00, B00, D07/Hóa

40

210

250

Công nghệ sinh học

D420201

A00, B00, D07/Hóa

40

140

180

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A00, B00, D07/Hóa

40

120

160

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A00, B00, D07/Hóa

 0

200

200

Khoa học môi trường

D440301

A00, B00, D07/Hóa

 0

70

70

Kế toán

D340301

A00, A01, C01, D01

/Toán

120

300

420

Kiểm toán

D340302

A00, A01, C01, D01

/Toán

 0

70

70

Tài chính ngân hàng: Gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

-Tài chính – Ngân hàng

D340201

A00, A01, C01, D01

/Toán

80

140

220

-Tài chính doanh nghiệp

D340209

A00, A01, C01, D01

Toán

40

180

220

Marketing

D340115

A00, A01, C01, D01

Toán

 0

70

70

Quản trị kinh doanh: Gồm 4 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

-Quản trị kinh doanh (tổng hợp)

D340101

A00, A01, C01, D01

/Toán

200

510

710

-Quản trị du lịch và lữ hành

D340103

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

-Quản trị khách sạn

D340107

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

Kinh doanh quốc tế

D340120

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

120

120

Thương mại điện tử

D340122

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

Luật kinh tế

D380107

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

C00 /Văn

Luật quốc tế

D380108

A00, A01, C01, D01

Toán

0

70

70

 C00 / Văn

Ngôn ngữ Anh (chỉ xét tuyển những thí sinh có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 5 điểm trở lên)

D220201

D01 / Anh

0

400

400

 Tổng cộng:

 

1.000

5.550

6.550

 

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên