Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2015 tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Trần Huỳnh |
PGS.TS Nguyễn Đức Minh, trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cho biết nhà trường xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2016 tại các cụm thi do các trường ĐH tổ chức. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 6.550 (trong đó có 1.000 chỉ tiêu hệ ĐH chất lượng cao).
Đáng chú ý, năm nay nhà trường sẽ tuyển sinh thêm 15 ngành học mới, nâng tổng số ngành đào tạo bậc ĐH của trường lên tổng số 35 ngành. Các ngành mới gồm: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kiểm toán; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Luật kinh tế; Luật quốc tế.
Căn cứ xét tuyển xét tổng điểm của điểm ba môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT).
Nhà trường áp dụng tiêu chí phụ trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
Các tổ hợp ba môn xét tuyển: Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); Khối A01 (Toán, Tiếng Anh, Vật Lý); Khối C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý); Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh vật); Khối D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); Khối D07 (Toán, Tiếng Anh, Hóa học); Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý).
Chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở TP.HCM) năm 2016:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Các tổ hợp xét tuyển / Môn chính |
Chỉ tiêu TS 2016 |
||
CLC |
Đại trà |
Tổng |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A00, A01, C01/Toán |
80 |
140 |
220 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
140 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A00, A01, C01/Toán |
40 |
140 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
210 |
210 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A00, A01, C01/Toán |
80 |
140 |
220 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A00, A01, C01/Toán |
40 |
140 |
180 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
140 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A00, A01, C01 /Toán |
0 |
210 |
210 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A00, A01, C01 /Toán |
0 |
150 |
150 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A00, A01, C01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
70 |
70 |
Công nghệ may |
D540204 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
210 |
210 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
140 |
140 |
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
120 |
140 |
260 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A00, B00, D07/Hóa |
80 |
420 |
500 |
Công nghệ thực phẩm |
D540102 |
A00, B00, D07/Hóa |
40 |
210 |
250 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A00, B00, D07/Hóa |
40 |
140 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A00, B00, D07/Hóa |
40 |
120 |
160 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A00, B00, D07/Hóa |
0 |
200 |
200 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A00, B00, D07/Hóa |
0 |
70 |
70 |
Kế toán |
D340301 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
120 |
300 |
420 |
Kiểm toán |
D340302 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Tài chính ngân hàng: Gồm 2 chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
-Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
80 |
140 |
220 |
-Tài chính doanh nghiệp |
D340209 |
A00, A01, C01, D01 Toán |
40 |
180 |
220 |
Marketing |
D340115 |
A00, A01, C01, D01 / Toán |
0 |
70 |
70 |
Quản trị kinh doanh: Gồm 4 chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
-Quản trị kinh doanh (tổng hợp) |
D340101 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
200 |
510 |
710 |
-Quản trị du lịch và lữ hành |
D340103 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
-Quản trị khách sạn |
D340107 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
120 |
120 |
Thương mại điện tử |
D340122 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Luật kinh tế |
D380107 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
C00 /Văn |
|||||
Luật quốc tế |
D380108 |
A00, A01, C01, D01 Toán |
0 |
70 |
70 |
C00 / Văn |
|||||
Ngôn ngữ Anh (chỉ xét tuyển những thí sinh có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 5 điểm trở lên) |
D220201 |
D01 / Anh |
0 |
400 |
400 |
Tổng cộng: |
1.000 |
5.550 |
6.550 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận