Phóng to |
Thí sinh dự thi vào ĐH GTVT TP.HCM năm 2010 - Ảnh: Trần Huỳnh |
Trong tổng số 16.447 hồ sơ ĐKDT vào Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM (có 1.047 hồ sơ thí sinh mượn trường thi “nhờ” vào trường khác) nhóm ngành công nghệ chiếm áp đảo, trong đó ngành có nhiều hồ sơ ĐKDT nhất là ngành công nghệ ô tô với 1.580 hồ sơ, ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 1.375 hồ sơ, công nghệ chế tạo máy 1.255 hồ sơ…
Trong khi đó, nhóm ngành sư phạm kỹ thuật của trường lại khá èo uột với lượng hồ sơ ít ỏi. Năm nay, ngành sư phạm kỹ thuật nhiệt tiếp tục là ngành khó tuyển nhất trường này, chỉ có 27 hồ sơ ĐKDT và ngành sư phạm kỹ thuật công nghiệp 31 hồ sơ… Trong nhóm ngành sư phạm của trường, ngành sư phạm tiếng Anh có số hồ sơ ĐKDT nhiều nhất với 375 hồ sơ.
Tại Trường ĐH GTVT TP.HCM trong tổng số 16.735 hồ sơ ĐKDT vào trường nhóm ngành xây dựng chiến áp đảo, trong đó ngành số nhiều hồ sơ nhất là xây dựng cầu đường với 2.354 hồ sơ (ngành này có 170 chỉ tiêu, tỷ lệ “chọi” là 13,8), kế tiếp là ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp với 2.196 hồ sơ (có 150 chỉ tiêu, tỷ lệ “chọi” là 14,6), ngành xây dựng đường sắt - Metro cũng có đến 486 hồ sơ (có 70 chỉ tiêu, tỷ lệ “chọi” 6,9)…
Bên cạnh đó, nhóm ngành kinh tế của trường vẫn giữ được “phong độ” với 1.562 hồ sơ (có 160 chỉ tiêu, tỷ lệ “chọi” 9,7), ngành kinh tế xây dựng có 900 hồ sơ (tỷ lệ “chọi” 6,9) và ngành quản trị logistic và VT đa phương thức có 618 hồ sơ (tỷ lệ “chọi” 7,7). Ngành kỹ thuật công trình ngoài khơi có số hồ sơ ĐKDT thấp nhất với 86 hồ sơ (tỷ lệ “chọi” chỉ là 1,5).
Ở bậc CĐ, ngành kinh tế vận tải biển có số hồ sơ ĐKDT nhiều nhất 167 hồ sơ (tỷ lệ “chọi” 2,08). Ngành máy tàu thủy có ít hồ sơ nhất với 29 hồ sơ.
Trường ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Đang ký dự thi |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ chọi |
Điểm chuẩn NV1 2010 | |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật
TP.HCM (SPK) |
|
3500 |
|
| |
Các ngành đào tạo đại học: |
15.430 |
3200 |
4,8 |
||
- Công nghệ kĩ thuật điện tử , truyền thông |
A |
1043 |
17 | ||
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
1212 |
15 | ||
- Công nghệ chế tạo máy (cơ khí chế tạo máy) |
A |
1255 |
15 | ||
- Kĩ thuật công nghiệp |
A |
191 |
14 | ||
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A |
682 |
15 | ||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (công nghệ tự động) |
A |
456 |
15 | ||
- Công nghệ kỹ thuật ô tô (cơ khí động lực) |
A |
1580 |
15,5 | ||
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt - điện lạnh |
A |
393 |
14 | ||
- Công nghệ in |
A |
332 |
14 | ||
- Công nghệ thông tin |
A |
1124 |
15 | ||
- Công nghệ May |
A |
656 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận