> Xem đáp án
Đáp án: Từ chịu
Cụ thể:
- Nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình (chịu đòn, chịu phí tổn, chịu thuế...).
- Nhận mà nợ lại, chưa trả (chịu tiền, mua chịu, bán chịu..).
- Thường dùng phụ trước động từ, bằng lòng, đồng ý, tuy vốn không muốn, không thích.
Ví dụ: Khuya rồi mà không chịu đi ngủ đi!
- Thừa nhận cái hay, cái hơn của người khác, khâm phục (không ai chịu ai).
....
> Xem đáp án
Đáp án:
> Xem đáp án
Đáp án:
Thử sức với các câu đố khác:
Câu thành ngữ khó nhằn này là gì? Với những hình ảnh và từ gợi ý trong hình, bạn có đoán ra được đây là câu thành ngữ nào không? | Thử tài tiếng Việt: Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa (P151) Đây là câu nói ám chỉ người làm biếng. | Thử tài nhanh trí với đuổi hình bắt chữ (P28) Mũi tên chỉ vào cái bóng của con gà, cho ta bắt được chữ gì? |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận