Ảnh: Trần Huỳnh |
Theo đó nhà trường sẽ tuyển sinh 4.700 chỉ tiêu các ngành đào tạo bậc ĐH trong cả nước, bằng cách xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
Năm nay nhà trường sẽ xét tuyển thêm nhiều tổ hợp môn thi mới: toán, văn, lý; toán, tiếng Anh, hóa; toán, văn, hóa; văn, tiếng Trung, lý… Điểm các môn thi nhân hệ số 1.
Điều kiện cần để thí sinh được xét trúng tuyển các ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp là điểm môn thi năng khiếu từ 5 trở lên (theo thang điểm 10).
Đối với thí sinh đăng ký thi năng khiếu tại Trường ĐH Tôn Đức Thắng, ngày thi cụ thể sẽ được thông báo trên website: www.tdt.edu.vn
Thí sinh đăng ký xét tuyển trình độ đại học ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Trung Quốc phải ghi rõ tên chuyên ngành trong hồ sơ. Ngành Quản trị kinh doanh có bốn chuyên ngành: Quản trị marketing, Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản trị nhà hàng–khách sạn, Quản trị thể thao–sự kiện.
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có hai chuyên ngành: Trung – Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc.
* Danh sách ngành học và tổ hợp môn xét tuyển:
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG |
DTT |
4700 |
||
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 377 55 052; 377 55 051 Website: www.tdt.edu.vn |
||||
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) |
D480101 |
(Toán, Lý, Hóa); (Toán, Anh, Lý); (Toán, Văn, Lý); (Toán, Anh, Hóa) |
240 |
|
Toán ứng dụng |
D460112 |
80 |
||
Thống kê |
D460201 |
80 |
||
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Marketing) |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa); (Toán, Anh, Lý); (Toán, Văn, Lý); (Toán, Văn, Anh) |
150 |
|
Quản trị kinh doanh (C.Ngành: Quản trị kinh doanh quốc tế) |
150 |
|||
Quản trị kinh doanh (C.Ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
150 |
|||
Quản trị kinh doanh (C.Ngành: Quản trị thể thao – sự kiện) |
90 |
|||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
220 |
||
Kế toán |
D340301 |
220 |
||
Quan hệ lao động |
D340408 |
120 |
||
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
(Toán, Lý, Hóa); (Toán, Anh, Lý); (Toán, Văn, Lý) |
200 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
120 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
120 |
||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
150 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
80 |
||
Kiến trúc |
D580102 |
(Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật); (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật) |
180 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105 |
(Toán, Lý, Hóa); (Toán, Anh, Lý); (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật); (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật) |
100 |
|
Bảo hộ lao động |
D850201 |
(Toán, Lý, Hóa); (Toán, Văn, Hóa); (Toán, Anh, Hóa); (Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước |
D510406 |
120 |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
120 |
||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
150 |
||
Kỹ thuật hóa học |
D520301 |
200 |
||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
(Toán, Văn, Anh); (Văn, Anh, Lý) |
200 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: Trung - Anh |
D220204 |
(Toán, Văn, Anh); (Toán,Văn,Trung); (Văn, Anh, Lý); (Văn, Trung, Lý) |
120 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc |
90 |
|||
Việt Nam học Chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch |
D220113 |
(Toán, Anh, Lý); (Toán, Văn, Lý); (Văn, Sử, Địa); (Toán, Văn, Anh) |
150 |
|
Xã hội học |
D310301 |
80 |
||
Công tác xã hội |
D760101 |
80 |
||
Thiết kế công nghiệp |
D210402 |
(Văn, Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật); (Toán, Văn, Vẽ trang trí màu); (Toán, Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật) |
120 |
|
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
120 |
||
Thiết kế thời trang |
D210404 |
120 |
||
Thiết kế nội thất |
D210405 |
160 |
||
Luật |
D380101 |
(Toán, Lý, Hóa); (Toán, Anh, Lý); (Văn, Sử, Địa); (Toán, Văn, Anh) |
240 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận