Phóng to |
Thí sinh dự thi ĐH-CĐ năm 2014 - Ảnh: Như Hùng |
1. Đại học chính quy:
1<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn
dự kiến
NV1 |
Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
Ghi chú |
1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh
(gồm có 3 chuyên ngành) |
18 A,A1
19 D1 |
|
Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
18 A
19 A1,D1 |
Không tuyển | |||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
19 A,A1
20 D1 |
Không tuyển | |||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
18 A,A1
19 D1 |
Không tuyển | |||
2 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
17 A,A1,D1 |
18 A,A1,D1 |
|
3 |
D340301 |
Kế toán |
18 A,A1,D1 |
Không tuyển |
|
4 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
16 A,A1,D1 |
17 A,A1,D1 |
|
5 |
D380101 |
Luật |
Chưa tuyển |
17 A,A1,D1
18 C |
Ngành mới |
6 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
16 A,A1
17 D1 |
19 A,A1
20 D1 |
|
7 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
16 A,A1 |
17 A,A1 |
|
8 |
D460201 |
Thống kê |
16 A,A1 |
17 A,A1 |
|
9 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
16 A,A1 |
18 A,A1 |
|
10 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
16 A,A1 |
18 A,A1 |
|
11 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá |
16 A,A1 |
18 A,A1 |
|
12 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
16 A,B |
18 A,B |
|
13 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
17 A,A1 |
19 A,A1 |
|
14 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16 A,A1 |
17 A,A1 |
|
15 |
D580105 |
Quy hoạch vùng & đô thị |
16 A,A1,V |
18 A,A1,V1 |
Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
16 |
D580102 |
Kiến trúc |
17 V |
20 V1 | |
17 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước |
16 A
17 B |
Không tuyển |
|
18 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
16 A
18 B |
18 A
20 B |
|
19 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
16 A
17 B |
Không tuyển |
|
20 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
16 A
19 B |
Không tuyển |
|
21 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 D1 |
Không tuyển |
|
22 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm có 2 chuyên ngành) |
16 D1, D4 |
|
Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16 D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Tiếng Trung |
16 D1, D4 |
16 D1,D4 | |||
Chuyên ngành Trung – Anh |
17 D1, D4 |
17 D1,D4 | |||
23 |
D310301 |
Xã hội học |
16 A,A1,D1 17 C |
17 A,A1,D1
18 C |
|
24 |
D760101 |
Công tác xã hội |
16 A,A1,D1
17 C |
16 A,A1,D1 17 C |
Ngành mới |
25 |
D220113 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
16 A,A1,D1
17 C |
18 A,A1,D1 19 C |
|
26 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
17 H |
17 H1 |
Môn năng khiếu ≥ 5,0
Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh. |
27 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
17 H |
Không tuyển |
Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
28 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
17 H |
Không tuyển | |
29 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
17 H |
Không tuyển | |
30 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao |
16 T,A1,D1 |
16 T,A1,D1 |
|
2. Cao đẳng chính quy:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn dự kiến
NV1 |
Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
1 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
2 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử |
12 A,A1 |
12 A,A1 |
3 |
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông |
12 A,A1 |
Không tuyển |
4 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
12 A, A1 |
12 A, A1 |
5 |
C340301 |
Kế toán |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
6 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
7 |
C340201 |
Tài chính ngân hàng |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
8 |
C220201 |
Tiếng Anh |
12 D1 |
12 D1 |
3. Cao đẳng thực hành:
STT |
Tên ngành |
Phương thức tuyển sinh |
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
- Trường ưu tiên xét tuyển vào bậc Cao đẳng thực hành đối với các thí sinh đã dự thi vào Trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2014 nhưng chưa trúng tuyển ĐH-CĐ chính quy. - Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: Phòng Đào tạo (A0005) Địa chỉ: Số 19 Đường Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (08) 3 77 55 052 |
2 |
Quản trị mạng máy tính | |
3 |
Lập trình máy tính | |
4 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |
5 |
Điện công nghiệp | |
6 |
Điện dân dụng | |
7 |
Điện tử công nghiệp | |
8 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | |
9 |
May thời trang |
4. Chương trình chất lượng cao
STT |
Ngành đào tạo chất lượng cao |
Điều kiện & Phương thức tuyển sinh |
1 |
Kế toán |
- Điều kiện tuyển sinh:
Thí sinh đã trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh năm 2014 vào Trường ĐH Tôn Đức Thắng và đáp ứng một trong các điều kiện sau: ü Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế về môn học phù hợp với ngành học; ü Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 về môn học phù hợp với ngành học; ü Đạt kết quả cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học (điểm để được xét tuyển tối thiểu phải bằng với điểm trúng tuyển của ngành có hệ đào tạo chất lượng cao.) - Phương thức tuyển sinh:
ü Vòng 1: thi tiếng Anh theo chuẩn IELTS quốc tế. ü Vòng 2: phỏng vấn đánh giá năng lực cá nhân. Tất cả thí sinh đủ điều kiện dự tuyển sẽ được tham gia thi tuyển. Căn cứ kết quả thi vòng 1 sẽ tuyển chọn thí sinh vào Vòng 2. Điểm trúng tuyển căn cứ vào kết quả Vòng 2 sẽ lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. |
2 |
Tài chính ngân hàng | |
3 |
QTKD - CN Kinh doanh quốc tế | |
4 |
QTKD - CN Quản trị khách sạn | |
5 |
Khoa học máy tính | |
6 |
Ngôn ngữ Anh | |
7 |
Công nghệ sinh học | |
8 |
Thiết kế nội thất | |
9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
10 |
Kỹ thuật điện - điện tử | |
11 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | |
12 |
Khoa học môi trường |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận