Đối chiếu với điểm chuẩn năm 2010, nhóm ngành kỹ thuật công nghệ có điểm chuẩn giảm từ 0,5 đến 1 điểm trong khi nhóm ngành kinh tế lại tăng từ 1 đến 2,5 điểm.
Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3 cụ thể như sau:
I - Chương trình do ĐH Quốc tế cấp bằng
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm xét NV1B |
Điểm sàn xét tuyển NV2 |
185 |
Kĩ thuật Y Sinh |
A |
17 |
17 |
17.5 |
B | |||||
106 |
Công nghệ thông tin |
A |
14 |
14 |
14.5 |
105 |
Điện tử viễn thông |
A |
14 |
14 |
14.5 |
186 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
16 |
16 |
16.5 |
B, D1 |
17 |
17 |
17.5 | ||
141 |
Khoa học máy tính |
A |
14 |
14 |
14.5 |
115 |
Kĩ thuật Xây dựng |
A |
14 |
14 |
14.5 |
127 |
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A, D1 |
15 |
15 |
15.5 |
312 |
Công nghệ sinh học |
A |
14 |
14 |
14.5 |
B, D1 |
15 |
15 |
15.5 | ||
351 |
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
A |
13.5 |
13.5 |
14 |
B |
14 |
14 |
14,5 | ||
D1 |
15 |
15 |
15.5 | ||
407 |
Quản trị kinh doanh |
A |
16.5 |
16.5 |
- |
D1 |
18.5 |
18.5 |
- | ||
404 |
Tài chính - ngân hàng |
A |
18 |
18 |
- |
D1 |
19.5 |
19.5 |
- |
II - Các chương trình liên kết với ĐH nước ngoài:
Tên ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm xét tuyển NV2 |
Tất cả các ngành. |
Tất cả các khối |
Điểm sàn do Bộ GD-ĐT qui định. |
Điểm sàn do Bộ GD-ĐT qui định. Xét từ trên xuống. |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận