Phóng to |
Sinh viên tình nguyện Trường CĐ Công thương TP.HCM giới thiệu và đưa thí sinh về chỗ trọ trong kỳ thi tuyển sinh năm 2011 - Ảnh: Hà Bình |
Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành cụ thể như sau:
Tên trường, hệ đào tạo, ngành học<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ký hiệu |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP.HCM |
| |||
Số 20 Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, quận 9, TP.HCM; ĐT (08)37312370 Website : www.hitu.edu.vn |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
CES |
3.000 | ||
- Công nghệ sợi, dệt |
C540202 |
A |
100 | |
- Công nghệ may (may - thiết kế thời trang) |
C540204 |
A |
180 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A |
120 | |
- Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
A |
180 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A |
120 | |
- Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A |
240 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (có các chuyên ngành: điện công nghiệp, điện tử công nghiệp) |
C510301 |
A |
240 | |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A |
120 | |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh) |
C510206 |
A |
120 | |
- Kế toán |
C340301 |
A, D1 |
350 | |
- Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành: quản trị kinh doanh tổng hợp, quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu) |
C340101 |
A, D1 |
350 | |
- Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A, D1 |
400 | |
- Công nghệ da giày |
C540206 |
A |
120 | |
- Công nghệ giấy và bột giấy |
C540302 |
A |
120 | |
- Công nghệ kỹ thuật hóa học (có các chuyên ngành: công nghệ hóa nhuộm, công nghệ hóa hữu cơ) |
C510401 |
A |
120 | |
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
120 |
Trong kỳ thi tuyển sinh năm 2011, Trường CĐ Công thương là một trong những trường có số hồ sơ dự thi tăng vọt với 23.336 hồ sơ (tăng 45% so với năm 2010 là 16.546 hồ sơ). Với chỉ tiêu là 2.100, tỉ lệ “chọi” chung cho các ngành thí sinh dự thi vào trường là 1 “chọi” 11.
Năm 2011, tỉ lệ “chọi” theo ngành căn cứ trên hồ sơ đăng ký dự thi được trường công bố như sau: Tài chính - Ngân hàng: 1/16,19 (5.181 HS/320 chỉ tiêu); Kế toán: 1/14,04 (3.511 HS/250 CT); Quản trị kinh doanh: 1/17,64 (3.528 HS/200 CT); Công nghệ dệt: 1/1,18 (47 HS/40 CT); Công nghệ sợi: 1/0,4 (16 HS/40 CT); Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị: 1/2,05 (226 HS/110 CT); Cơ khí chế tạo máy: 1/1,97 (414 HS/210 CT);
Kỹ thuật điện: 1/2,27 (341 HS/150 CT); Điện tử công nghiệp: 1/2,25 (248 HS/110 CT); Công nghệ da giày: 1/2,75 (110 HS/40 CT); Công nghệ sản xuất giấy: 1/1,12 (45 HS/40 CT); Công nghệ hóa nhuộm: 1/0,85 (34 HS/40 CT); Tin học: 1,86 (186 HS/100 CT); Công nghệ cắt may - Thiết kế thời trang: 1/6,37 (637 HS/100 CT);
Cơ điện tử: 1/2,34 (258 HS/110 CT); Tự động hóa: 1/2,01 (151 HS/75 CT); Hóa hữu cơ: 1/1,65 (66 HS/40 CT); Công nghệ kỹ thuật ôtô: 1/7,3 (804 HS/110 CT); Công nghệ nhiệt - lạnh: 1/2,94 (221 HS/75 CT).
Do lượng thí sinh đăng ký dự thi tăng đột biến nên điểm chuẩn vào trường này có sự chênh lệch đến 8 điểm giữa các ngành trong trường. Có ngành đưa ra điểm chuẩn bằng điểm sàn (10 điểm) nhưng cũng có ngành lấy 18 điểm. Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn xét tuyển NV1 và điểm sàn NV2 của trường này trong năm 2011 theo bảng dưới đây:
Điểm trúng tuyển NV1:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 |
1 |
Công nghệ dệt, sợi |
01 |
A |
10 |
2 |
Công nghệ chế tạo máy |
03 |
A |
13 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
04 |
A |
13 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận