Thí sinh đăng ký trực tuyến tại Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) . Ảnh: Phương Nguyễn |
TS Lê Chí Thông, trưởng phòng đào tạo nhà trường cho biết: “Công cụ tra cứu thí sinh trúng tuyển tạm thời giúp thí sinh, phụ huynh tra cứu thông tin xét tuyển chính xác nhất tình trạng xét tuyển của mình. Nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển lần cuối vào ngày mai 18-8. Tuy nhiên, thí sinh vẫn có thể dùng công cụ tra cứu để biết khả năng trúng tuyển của mình”.
Hiện tại trên trang web tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa www.aao.hcmut.edu.vn/tuyensinh , thư mục ĐH, CĐ chính quy đã công bố bảng điểm chuẩn tạm thời (tính đến hết ngày 14-8) và công cụ tra cứu thí sinh trúng tuyển tạm thời (tính đến hết ngày 14-8).
Nhà trường xét tất cả các nguyện vọng (1, 2, 3, 4) cùng lúc. Mỗi ngành sẽ có một điểm chuẩn trúng tuyển giống nhau cho các nguyện vọng 1, 2, 3, 4 và cho các tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh có tổng điểm đạt từ điểm chuẩn trở lên của các ngành đã đăng ký nguyện vọng (1, 2, 3, 4) thì được xét trúng tuyển.
Nếu trúng tuyển nhiều hơn 1 nguyện vọng thì nguyện vọng có ưu tiên cao hơn được xét trúng tuyển và các nguyện vọng còn lại được loại bỏ. Nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 thì được xét các nguyện vọng tiếp theo (không cần điều chỉnh thành nguyện vọng 1). Thí sinh được xét trúng tuyển đợt 1 từ ngày 1 đến 20-8 sẽ không được tham dự các đợt xét tuyển bổ sung tiếp theo.
Trường ĐH Tôn Đức Thắng cũng vừa công bố kết quả xét tuyển tạm thời cập nhật đến ngày 14-8. Theo đó, điểm chuẩn tạm thời các ngành bậc ĐH từ 16 – 20,5 điểm.
Do trường xét tuyển nhiều tổ hợp ở một ngành nên cùng một ngành có nhiều mức điểm chuẩn khác nhau cho từng tổ hợp.
Hiện tại, ngành quản trị kinh doanh tổ hợp văn – toán – lý có điểm chuẩn tạm thời cao nhất là 20,5 điểm.
Điểm chuẩn tạm thời cụ thể của từng ngành như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Mức điểm |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
||||
1 |
C220201 |
Tiếng Anh |
Văn, Toán, Anh (D1) |
16.5 |
|
|
|
Văn, Lí, Anh |
17 |
2 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Lí, Hóa (A) |
17 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
16.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
17.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
16 |
3 |
C340301 |
Kế toán |
Toán, Lí, Hóa (A) |
16 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
16 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
16.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
16 |
4 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Toán, Lí, Hóa (A) |
14.5 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
14.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
14.5 |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
||||
5 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) |
16 |
|
|
|
Toán, Văn, Vẽ màu (H1) |
16 |
|
|
|
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
16 |
6 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) |
17 |
|
|
|
Toán, Văn, Vẽ màu (H1) |
16 |
|
|
|
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
17 |
7 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) |
17 |
|
|
|
Toán, Văn, Vẽ màu (H1) |
16 |
|
|
|
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
17 |
8 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) |
17 |
|
|
|
Toán, Văn, Vẽ màu (H1) |
16 |
|
|
|
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
17 |
9 |
D220113 |
Việt Nam học |
Toán, Lí, Anh (A1) |
17.5 |
|
|
|
Văn, Sử, Địa (C) |
18.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
19.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
18 |
10 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Anh (D1) |
19 |
|
|
|
Văn, Lí, Anh |
20 |
11 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Tiếng Trung) |
Văn, Toán, Anh (D1) |
17 |
|
|
|
Văn, Toán, Trung (D4) |
17 |
|
|
|
Văn, Lí, Anh |
17.5 |
|
|
|
Văn, Lí, Trung |
17 |
12 |
D220204 |
Ngôn ngữ TQ (CN Trung - Anh) |
Văn, Toán, Anh (D1) |
18 |
|
|
|
Văn, Toán, Trung (D4) |
18 |
|
|
|
Văn, Lí, Anh |
18 |
|
|
|
Văn, Lí, Trung |
18 |
13 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao |
Toán, Sinh, NK TDTT (T) |
16 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
16 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
16 |
|
|
|
Văn, Anh, NK TDTT |
16 |
14 |
D310301 |
Xã hội học |
Toán, Lí, Anh (A1) |
16.5 |
|
|
|
Văn, Sử, Địa (C) |
17.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
18.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
16.5 |
15 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (CN QT Marketing) |
Toán, Lí, Hóa (A) |
19.5 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
19 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
20.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
19 |
16 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NH - KS) |
Toán, Lí, Hóa (A) |
19.5 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
19 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
20 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
19 |
17 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán, Lí, Hóa (A) |
20 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
19.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
19.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
19.5 |
18 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán, Lí, Hóa (A) |
19 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
18 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
19.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
18 |
19 |
D340301 |
Kế toán |
Toán, Lí, Hóa (A) |
19 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
18.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
19.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
19 |
20 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
Toán, Lí, Hóa (A) |
17.5 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
17 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
18.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
17 |
21 |
D380101 |
Luật |
Toán, Lí, Hóa (A) |
19.5 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
18.5 |
|
|
|
Văn, Sử, Địa (C) |
20 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
18.5 |
22 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Lí, Hóa (A) |
18 |
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B) |
18 |
|
|
|
Văn, Toán, Hóa |
19.5 |
|
|
|
Toán, Hóa, Anh |
18 |
23 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
Toán, Lí, Hóa (A) |
18 |
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B) |
17 |
|
|
|
Văn, Toán, Hóa |
20 |
|
|
|
Toán, Hóa, Anh |
18 |
24 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
Toán, Lí, Hóa (A) |
16.5 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
16.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
18 |
|
|
|
Toán, Hóa, Anh |
16.5 |
25 |
D460201 |
Thống kê |
Toán, Lí, Hóa (A) |
17 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
16.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
18.5 |
|
|
|
Toán, Hóa, Anh |
16.5 |
26 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
Toán, Lí, Hóa (A) |
19 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
18.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
19.5 |
|
|
|
Toán, Hóa, Anh |
18.5 |
27 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Toán, Lí, Hóa (A) |
17 |
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B) |
17 |
|
|
|
Văn, Toán, Hóa |
17.5 |
|
|
|
Toán, Hóa, Anh |
17 |
28 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
Toán, Lí, Hóa (A) |
18.5 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
17.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
18 |
29 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Lí, Hóa (A) |
18 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
17 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
18 |
30 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán, Lí, Hóa (A) |
18.5 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
17.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
18.5 |
31 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán, Lí, Hóa (A) |
18 |
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B) |
18 |
|
|
|
Văn, Toán, Hóa |
19 |
|
|
|
Toán, Hóa, Anh |
17.5 |
32 |
D580102 |
Kiến trúc |
Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật (V) |
17 |
|
|
|
Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật (V1) |
17 |
33 |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Toán, Lí, Hóa (A) |
16 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
16 |
|
|
|
Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật (V) |
16 |
|
|
|
Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật (V1) |
16 |
34 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
Toán, Lí, Hóa (A) |
18 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
16.5 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
18.5 |
35 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán, Lí, Hóa (A) |
17 |
|
|
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
16 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
17.5 |
36 |
D720401 |
Dược học |
Toán, Lí, Hóa (A) |
19 |
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B) |
19 |
|
|
|
Toán, Hóa, Anh |
19 |
37 |
D760101 |
Công tác xã hội |
Toán, Lí, Anh (A1) |
16 |
|
|
|
Văn, Sử, Địa (C) |
16 |
|
|
|
Văn, Toán, Lí |
17 |
|
|
|
Văn, Toán, Anh |
16 |
38 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
Toán, Lí, Hóa (A) |
17.5 |
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B) |
17 |
|
|
|
Văn, Toán, Hóa |
18 |
|
|
|
Toán, Hóa, Anh |
17 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận