Thí sinh thi THPT quốc gia năm 2015 tại TP.HCM - Ảnh: Trần Huỳnh |
Theo đó, điểm chuẩn của hầu khắp các trường, các ngành đều tăng cao so với năm ngoái. Trong đó, nhiều ngành điểm chuẩn cao hơn năm 2014 từ 3 điểm trở lên.
Đặc biệt, đối với thí sinh nữ miền Bắc dự thi vào Học viện quân y, Học viện Kỹ thuật quân sự (với tổ hợp toán- lý- hóa), mức điểm chuẩn trúng tuyển lên đến 28,25 điểm.
Năm 2015, tuyển sinh đại học quân có 18 trường tuyển sinh với 4.865 chỉ tiêu và đã có gần 40 nghìn thí sinh đăng ký sơ tuyển (tương đương với năm 2014), 12.827 thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Các trường quân đội tổ chức nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 những thí sinh đã qua sơ tuyển, đủ tiêu chuẩn.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển về các trường đúng theo hồ sơ đã đăng ký sơ tuyển. Việc xét tuyển tại các trường được thực hiện công khai, dân chủ, minh bạch, thuận lợi, ổn định và đạt chất lượng tốt.
Riêng Học viện Phòng không-Không quân, do có nhiều thí sinh xét tuyển Ngành Chỉ huy tham mưu có cùng mức điểm, học viện đã sử dụng tiêu chí phụ là điểm thi môn Toán để xét tuyển lấy đủ chỉ tiêu quy định.
Điểm chuẩn hệ đào tạo ĐH, CĐ quân sự:
Học viện, trường
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn tuyển sinh
|
Ghi chú
|
|
1 - HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
26,00 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
24,75 |
|
|
Thí sinh nữ miền Bắc |
A00
|
28,25 |
|
|
Thí sinh nữ miền Nam |
A00
|
27,25 |
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
A01
|
24,75 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A01
|
23,25 |
|
|
Thí sinh nữ miền Bắc |
A01
|
27,25 |
|
|
Thí sinh nữ miền Nam |
A01
|
26,50 |
|
|
Ưu tiên xét tuyển (Nam) |
|
22,25 |
|
|
2 - HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
24,75 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
23,00 |
|
|
3 - HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
C00
|
25,00 |
|
|
Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế) |
C00
|
25,25 |
|
|
Thí sinh nam Quân khu 5 |
C00
|
24,75 |
|
|
Thí sinh nam Quân khu 7 |
C00
|
22,25 |
|
|
Thí sinh nam Quân khu 9 |
C00
|
24,25 |
|
|
4 - HỌC VIỆN HẬU CẦN |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
25,00 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
22,50 |
|
|
5 - HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN |
||||
a) Ngành Kỹ thuật hàng không |
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
25,50 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
23,25 |
|
|
b) Ngành CHTM PK -KQ |
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
24,50 |
Môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 phải đạt 7,25 điểm trở lên. |
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
22,75 |
|
|
6 - HỌC VIỆN QUÂN Y |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
27,50 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
26,25 |
|
|
Thí sinh nữ miền Bắc |
A00
|
28,25 |
|
|
Thí sinh nữ miền Nam |
A00
|
28,00 |
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
B00
|
26,00 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
B00
|
24,50 |
|
|
Thí sinh nữ miền Bắc |
B00
|
28,25 |
|
|
Thí sinh nữ miền Nam |
B00
|
28,00 |
|
|
7 - HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
||||
a) Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
D01
|
22,44 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
D01
|
20,44 |
|
|
Thí sinh nữ miền Bắc |
D01
|
26,81 |
|
|
Thí sinh nữ miền Nam |
D01
|
24,81 |
|
|
b) Ngôn ngữ Nga |
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
D01
|
21,40 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
D01
|
19,40 |
|
|
Thí sinh nữ |
D01
|
26,50 |
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
D02
|
21,40 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
D02
|
19,40 |
|
|
Thí sinh nữ |
D02
|
26,50 |
|
|
c) Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
D01
|
21,06 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
D01
|
19,06 |
|
|
Thí sinh nữ |
D01
|
26,81 |
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
D04
|
21,06 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
D04
|
19,06 |
|
|
Thí sinh nữ |
D04
|
26,81 |
|
|
d) Quan hệ Quốc tế |
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
D01
|
22,06 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
D01
|
20,06 |
|
|
Thí sinh nữ |
D01
|
27,50 |
|
|
đ) Trinh sát kỹ thuật |
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
23,50 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
21,50 |
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
A01
|
22,25 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A01
|
20,25 |
|
|
8 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
24,75 |
|
|
9 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
||||
Thí sinh nam Quân khu 5 |
A00
|
22,75 |
|
|
Thí sinh nam Quân khu 7 |
A00
|
22,75 |
|
|
Thí sinh nam Quân khu 9 |
A00
|
22,75 |
|
|
Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế) |
A00
|
23,50 |
|
|
10 - TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
23,25 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
21,75 |
|
|
11 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
22,75 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
19,25 |
|
|
12 - TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
||||
a) Phi công |
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
22,00 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
21,00 |
|
|
b) Sĩ quan Dù |
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
21,25 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
19,75 |
|
|
13 - TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
22,75 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
22,25 |
|
|
14 - TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
24,50 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
20,25 |
|
|
15 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
20,50 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
19,75 |
|
|
16 - TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
24,50 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
23,00 |
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
A01
|
22,00 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A01
|
21,75 |
|
|
17 - TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
25,00 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
24,00 |
|
|
18 - TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
||||
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
24,50 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
21,75 |
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
C00
|
24,50 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
C00
|
23,50 |
|
Điểm chuẩn đào tạo CĐ quân sự:
Học viện, trường
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn tuyển sinh
|
Ghi chú
|
|
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
||||
Ngành: Kỹ thuật Hàng không |
|
|
|
|
Thí sinh nam miền Bắc |
A00
|
20,50 |
|
|
Thí sinh nam miền Nam |
A00
|
20,00 |
|
Ngoài ra, thí sinh có thể truy cập điểm chuẩn hệ đào tạo ĐH quân sự cơ sở
Thí sinh cũng có thể tra cứu thông tin điểm chuẩn hệ đào tạo dân sự
Thí sinh có thể truy cập thông tin điểm chuẩn hệ CĐ dân sự tại đây
Thí sinh có thể truy cập thông tin điểm chuẩn hệ CĐ quân sự cơ sở tại đây
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận