Ảnh tư liệu |
Theo đó, năm 2015 tổng chỉ tiêu hệ ĐH quân sự các trường quân đội là 4.865, CĐ quân sự là 90, tăng so chỉ tiêu năm 2014. Ở hệ đào tạo dân sự, chỉ tiêu nhiều trường cũng tăng so với năm 2014.
Ngày 3-3, thượng tướng Phạm Xuân Hùng đã ký hướng dẫn số 06/TSQS-NT về việc hướng dẫn đăng ký sơ tuyển vào ĐH, CĐ quân sự và đăng ký dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 đối với thí sinh dự kỳ thi THPT quốc gia lấy kết quả thi để xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng trong quân đội.
Theo đó, mỗi thí sinh phải làm hai loại hồ sơ riêng biệt: một bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban TSQS Bộ Quốc phòng phát hành, một bộ hồ sơ đăng ký dự kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GD-ĐT phát hành. Thời gian sơ tuyển được xác định từ ngày 5-3 đến trước 30-4.
Việc tổ chức khám sức khỏe cho thí sinh đăng ký sơ tuyển được thực hiện vào hai đợt: đợt 1 vào tuần cuối tháng 3 và đợt 2 vào cuối tháng 4. Năm 2015, vùng tuyển sinh các trường quân đội được thực hiện như sau : Trường Sĩ quan lục quân 1 tuyển thí sinh từ tỉnh Thừa Thiên - Huế trở ra, Trường Sĩ quan lục quân 2 tuyển thí sinh từ tỉnh Quảng Trị trở vào và các trường còn lại tuyển thí sinh trên phạm vi cả nước.
Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể các trường quân đội năm 2015 như sau :
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã Ngành |
Môn thi/Xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
1 |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
KQH |
|
|
3055 |
|
- Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội - ĐT: 069 698 262 Website: www.mta.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự |
KQH |
D860210 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
385 |
b) |
Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự |
DQH |
|
|
1590 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
80 |
|
- Ngành Kỹ thuật phần mềm |
|
D480103 |
80 |
|
|
- Ngành Khoa học máy tính |
|
D480101 |
80 |
|
|
- Ngành Hệ thống Thông tin |
|
D480104 |
80 |
|
|
- Ngành Truyền thông và mạng máy tính |
|
D480102 |
80 |
|
|
- Ngành Điện, Điện tử |
|
D520201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
240 |
|
+ Chuyên ngành Điện tử viễn thông |
|
|
|
|
|
+ Chuyên ngành Điện tử Y sinh |
|
|
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
D520216 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
200 |
|
- Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
270 |
|
+ Chuyên ngành Chế tạo máy |
|
|
|
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
D520114 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
|
- Ngành Kỹ thuật Xây dựng |
|
D580208 |
120 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
|
D580205 |
120 |
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
D510401 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Tiếng Anh |
120 |
c) |
Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học |
|
|
|
400 |
|
- Ngành Công nghệ Thông tin |
|
D480201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
80 |
|
- Ngành Công nghệ Điện, điện tử |
|
D520201 |
65 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
|
D520216 |
65 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
60 |
|
- Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
D520114 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
30 |
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
100 |
|
d) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
|
|
|
680 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
|
- Công nghệ thông tin chất lượng cao Học viện KTQS - Apptech |
|
|
100 |
|
|
- Ngành Công nghệ Điện, Điện tử |
|
C510301 |
180 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
|
C510303 |
160 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật Ô tô |
|
C510205 |
140 |
|
2 |
HỌC VIỆN QUÂN Y |
YQH |
|
|
750 |
|
- Số 160, Phùng Hưng, Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội - ĐT: 069 698 913 - Website: http://hocvienquany.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
210 |
|
- Ngành Bác sĩ đa khoa |
YQH |
D720101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh |
210 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
|
|
|
500 |
|
- Ngành Bác sĩ đa khoa |
DYH |
D720101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2 .Toán, Hóa, Sinh |
400 |
|
- Ngành Dược sĩ đại học |
DYH |
D720401 |
Toán, Lý, Hóa |
100 |
c) |
Đào tạo đại học theo địa chỉ cho Bộ Công an |
|
|
|
40 |
|
- Ngành Bác sĩ đa khoa |
YQH |
D720101 |
|
40 |
|
|
|
|
|
|
3 |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
NQH |
|
|
385 |
|
- Số 322, đường Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội - ĐT: 043 565 9449 - Website: http://www.hocvienkhqs.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
NQH |
|
|
85 |
|
- Ngành Trinh sát kỹ thuật |
|
D860202 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
28 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
27 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Nga |
|
D220202 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn |
10 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
10 |
|
- Ngành Quan hệ quốc tế |
|
D310206 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
10 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
DNH |
|
|
300 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
200 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
100 |
|
|
|
|
|
|
4 |
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
BPH |
|
|
655 |
|
- Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 383 0531 - Website: www.hvbp.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
255 |
|
Ngành Biên phòng |
|
D860206 |
Văn, Sử, Địa |
255 |
c) |
Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an |
|
|
|
400 |
|
Đại học chính quy: Ngành Biên phòng |
|
D860206 |
Văn, Sử, Địa |
150 |
|
Cao đẳng chính quy: Ngành Biên phòng |
|
C860206 |
Văn, Sử, Địa |
150 |
|
Đào tạo Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
D860206 |
Văn, Sử, Địa |
100 |
|
|
|
|
|
|
5 |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
HEH |
|
|
1035 |
|
- Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội - ĐT: 069 695 115 - Website: www.hocvienhaucan.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
HEH |
|
|
485 |
|
Ngành Hậu cần quân sự |
|
D860226 |
Toán, Lý, Hóa |
485 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
HFH |
|
|
250 |
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
|
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
HFH |
|
|
200 |
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
100 |
|
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
100 |
d) |
Đào tạo Liên thông đại học dân sự |
HFH |
|
|
100 |
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
6 |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
PKH |
|
|
415 |
|
- Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội - ĐT: 043 361 4557 - Website: Hocvienpkkq.com |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
415 |
|
- Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
D520120 |
Toán, Lý, Hóa |
105 |
|
- Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
D860203 |
Toán, Lý, Hóa |
310 |
|
|
|
|
|
|
7 |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
HQH |
|
|
210 |
|
- Số 30 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa - ĐT: (058)3 881 425; 069.754.636 - Website: www.hocvienhaiquan.edu.vn - Email: [email protected] |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
210 |
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân |
|
D860201 |
Toán, Lý, Hóa |
210 |
|
|
|
|
|
|
8 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
LCH |
|
|
770 |
|
- Phường Vệ An, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh - ĐT: 069 695 167 - Website: www.daihocchinhtri.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
LCH |
|
|
520 |
|
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
D310202 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Văn, Sử, Địa |
520 |
b) |
Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an |
LCH |
|
|
250 |
|
- Đại học chính quy: Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
D310202 |
Văn, Sử, Địa |
150 |
|
- Cao đẳng chính quy: Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
D310202 |
Văn, Sử, Địa |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
LAH |
|
|
1662 |
|
- Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 069 598 219 - Website: www.sqlq1.edu.vn.com |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
535 |
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
535 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
|
|
|
887 |
|
- Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở |
|
D860230 |
Văn, Sử, Địa |
312 |
|
- Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
|
C860230 |
Văn, Sử, Địa |
419 |
|
- Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học (vừa làm vừa học) |
|
D860230 |
Văn, Sử, Địa |
156 |
c) |
Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an |
|
|
|
240 |
|
- Đại học chính quy: Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
120 |
|
- Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học: Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
120 |
|
|
|
|
|
|
10 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
LBH |
|
|
1455 |
|
- Ấp Long Đức 1, Xã Tam Phước, TP Biên Hòa, Đồng Nai. - ĐT: 061 352 9100 - Website: http:www.dhnh.lucquan2.com |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
LBH |
|
|
565 |
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
565 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
|
|
|
790 |
|
- Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở |
LBH |
D860230 |
Văn, Sử, Địa |
282 |
|
- Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
|
C860230 |
Văn, Sử, Địa |
364 |
|
- Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học (vừa làm vừa học) |
|
D860230 |
Văn, Sử, Địa |
144 |
d) |
Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an |
|
|
|
100 |
|
- Đại học chính quy: Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
- Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học: Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
|
|
|
|
|
11 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
PBH |
|
|
250 |
|
- Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 393 0194 - Email: [email protected] |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
250 |
|
Chỉ huy tham mưu Pháo binh |
|
D860204 |
Toán, Lý, Hóa |
250 |
|
|
|
|
|
|
12 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
SNH |
|
|
955 |
|
- Số 229B, Bạch Đằng, Phường Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương - ĐT: 0650 3859 632 - Website:www.tsqcb.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
205 |
|
Chỉ huy tham mưu Công binh |
|
D860217 |
Toán, Lý, Hóa |
205 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
ZCH |
|
|
500 |
|
- Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
D580205 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
150 |
|
- Ngành kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
150 |
|
- Ngành kỹ thuật cơ khí |
|
D520103 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
200 |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
ZCH |
|
|
200 |
|
- Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
C510104 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
100 |
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
100 |
d) |
Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an |
|
|
|
50 |
|
Đào tạo cao đẳng chính quy: Chỉ huy tham mưu Công binh |
|
D860217 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
13 |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|
|
|
1245 |
|
- Số 101 Mai Xuân Thưởng, Phường Vĩnh Hòa, Nha Trang. - ĐT: (058)3 831 805 - Website: www.tcu.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
TTH |
|
|
345 |
|
Ngành Chỉ huy kỹ thuật thông tin |
|
D860219 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
345 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
TCU |
|
|
500 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
250 |
|
- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
250 |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
TCU |
|
|
300 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
150 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
C510302 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
150 |
d) |
Các ngành đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
|
100 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
|
- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
14 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
KGH |
|
|
175 |
|
- Cổng 3 đường Biệt Thự, TP Nha Trang, Khánh Hòa - ĐT: 069 697 941 - Website: tsqkq.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
KGH |
|
|
85 |
|
Ngành Sĩ quan CHTM Không quân |
|
D860202 |
Toán, Lý, Hóa |
85 |
b) |
Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự |
KGC |
|
|
90 |
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
C520120 |
Toán, Lý, Hóa |
90 |
|
|
|
|
|
|
15 |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
TGH |
|
|
40 |
|
- Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc - ĐT: 0211 353 9021 - Email: [email protected] |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
40 |
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp |
|
D860205 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
|
|
|
|
|
|
16 |
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
DCH |
|
|
190 |
|
- Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội - ĐT: 043 384 0625 - Email: [email protected] |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
60 |
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
D860207 |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
b) |
Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an |
|
|
|
130 |
|
Đào tạo cao đẳng chính quy: Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
D860207 |
Toán, Lý, Hóa |
130 |
|
|
|
|
|
|
17 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA |
HGH |
|
|
160 |
|
- Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 361 1253 - Website: www.sqph.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
60 |
|
Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học |
|
D860218 |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
b) |
Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an |
|
|
|
100 |
|
Đào tạo cao đẳng chính quy: Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học |
|
D860218 |
Toán, Lý, Hóa |
100 |
|
|
|
|
|
|
18 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VINHEMPICH) |
VPH |
|
|
955 |
|
- Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, quận Gò Vấp, TPHCM. - ĐT: 083 984 2768 - Website: www.tdnu.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
VPH |
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
155 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
ZPH |
|
|
400 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
150 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
D510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
150 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng hệ dân sự |
ZPH |
|
|
200 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
C510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
d) |
Các ngành đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học |
|
|
|
200 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
D510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
ZNH |
|
|
560 |
|
- Số 101 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - ĐT: 046 2663068 Cơ sở 2: Số 140 đường Cộng hòa, phường 4, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh - ĐT: 0838115897 - Website: www.vnq.edu..vn |
|
|
|
|
1 |
Đào tạo hệ dân sự |
|
|
|
560 |
a) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
|
|
|
300 |
|
- Ngành Báo chí |
|
D320101 |
Văn, Sử, Địa |
80 |
|
- Ngành Khoa học thư viện |
|
D320202 |
Văn, Sử, Địa |
20 |
|
- Ngành Bảo tàng học |
|
D320305 |
Văn, Sử, Địa |
20 |
|
- Ngành Quản lý văn hóa |
|
D220342 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
80 |
|
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
D140221 |
40 |
|
|
- Ngành Sáng tác âm nhạc |
|
D210203 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
5 |
|
- Ngành Chỉ huy âm nhạc |
|
D210204 |
5 |
|
|
- Ngành Thanh nhạc |
|
D210205 |
25 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
D210207 |
10 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
D210210 |
5 |
|
|
- Ngành Biên đạo múa |
|
D210243 |
5 |
|
|
- Ngành Huấn luyện múa |
|
D210244 |
5 |
|
b) |
Các ngành đào tạo đại học liên thông từ cao đẳng lên đại học (2 năm) |
|
|
|
100 |
|
- Ngành Khoa học thư viện |
|
D320202 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
10 |
|
- Ngành Bảo tàng học |
|
D320305 |
10 |
|
|
- Ngành Quản lý văn hóa |
|
D220342 |
15 |
|
|
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
D140221 |
10 |
|
|
- Ngành Sáng tác âm nhạc |
|
D210203 |
5 |
|
|
- Ngành Chỉ huy âm nhạc |
|
D210204 |
5 |
|
|
- Ngành Thanh nhạc |
|
D210205 |
10 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
D210207 |
10 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
D210210 |
5 |
|
|
- Ngành Biên đạo múa |
|
D210243 |
10 |
|
|
- Ngành Huấn luyện múa |
|
D210244 |
10 |
|
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự (3 năm) |
|
|
|
100 |
|
- Ngành Văn thư lưu trữ |
|
C320303 |
Văn, Sử, Địa |
30 |
|
- Ngành Diễn viên múa |
|
C210242 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
10 |
|
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
C140221 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
30 |
|
- Ngành Quản lý văn hóa |
|
C220342 |
30 |
|
d) |
Đào tạo đại học hệ vừa làm vừa học tại cơ sở 2 Tp.HCM (4 năm) |
|
|
|
60 |
|
- Biên kịch Điện ảnh - Truyền hình |
|
D210233 |
|
10 |
|
- Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình |
|
D210235 |
|
30 |
|
- Quay phim - Truyền hình |
|
D210236 |
|
20 |
20 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG |
|
|
|
450 |
|
- Trung tâm trường: Phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.ĐT: 02103. 820 227. - Cơ sở 2: Tổ 18, Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội. ĐT: 0438273264. - Website: cdcnqp.edu.vn |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
|
|
|
450 |
|
- Ngành Kế toán |
|
C340301 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Văn, Toán, Ngoại ngữ |
120 |
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Văn, Toán, Ngoại ngữ |
70 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. |
60 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. |
70 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. |
130 |
21 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ |
COT |
|
|
650 |
|
- Phường Xuân Khanh, TX Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 046 325 8761 - Website: http://www.caodangoto.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy |
|
|
|
550 |
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
|
C510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
C510201 |
100 |
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
100 |
|
|
- Ngành Công nghệ Thông tin |
|
C480201 |
100 |
|
|
- Ngành Kế toán |
|
C340301 |
50 |
|
b) |
Các ngành đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
|
100 |
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
|
C510205 |
|
40 |
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
C510201 |
|
20 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
|
20 |
|
- Ngành Công nghệ Thông tin |
|
C480201 |
|
20 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận