Phóng to |
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT năm 2014. |
Năm 2014, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM nhận được hơn 35.800 hồ sơ, tăng khoảng 2.000 hồ sơ so với năm 2013. Tuy nhiên, do chỉ tiêu năm nay tăng rất nhiều so với năm trước nên tỉ lệ chọi vào trường lại giảm.
Điểm đáng chú ý là nhóm ngành công nghệ “lên ngôi” với lượng hồ sơ khá lớn. Trong khi đó, nhóm ngành kỹ thuật và kinh tế lại có tỉ lệ chọi khá thấp. Tỉ lệ chọi theo ngành cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐKDT |
Tỉ lệ “chọi” |
Quản trị kinh doanh |
1.000 |
5.728 |
1/5,7 |
Công nghệ thực phẩm |
450 |
5.222 |
1/11,6 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
400 |
3.580 |
1/9 |
Kế toán |
1.000 |
3.114 |
1/3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
400 |
2.807 |
1/7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
550 |
2.623 |
1/4,7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
450 |
2.275 |
1/5 |
Công nghệ may |
300 |
1.995 |
1/7 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
400 |
1.914 |
1/ 4,7 |
Tài chính - Ngân hàng |
850 |
1.389 |
1/1,6 |
Ngôn ngữ Anh |
300 |
1.339 |
1/4 |
Khoa học máy tính |
400 |
1.086 |
1/3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
350 |
897 |
1/ 2,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
500 |
760 |
1/1,5 |
Thương mại điện tử |
300 |
686 |
1/2 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
350 |
428 |
1/1,2 |
Trong khi đó, tổng số hồ sơ đăng ký dự thi vào Trường ĐH Kinh tế TP.HCM năm 2014 là 14.201. So với năm 2013, hồ sơ vào trường tăng khoảng 2.000 hồ sơ. Điều này khiến tỉ lệ “chọi” vào trường tăng nhưng không đáng kể.
Tại Khoa y ( ĐHQG TP.HCM), hồ sơ ĐKDT năm 2014 giảm khoảng 50% so với năm 2013. Năm nay khoa này chỉ nhận được 798 hồ sơ. Với chỉ tiêu 100, tỉ lệ “chọi” vào trường khoảng 1/8 nhưng đây là một trong những ngành có điểm chuẩn rất cao.
Trong khi đó, lượng hồ sơ ĐKDT vào Trường ĐH Văn hóa TP.HCM không nhiều nên tỉ lệ “chọi” nhìn chung khá thấp. Thậm chí có ngành số người ĐKDT còn ít hơn cả chỉ tiêu tuyển sinh.
Cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA TP.HCM |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐKDT |
Tỉ lệ “chọi” |
Khoa học thư viện |
70 |
102 |
1/1,5 |
Bảo tàng học |
30 |
26 |
1/0,8 |
Việt Nam học |
220 |
767 |
1/3,5 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
70 |
136 |
1/2 |
Quản lý văn hóa |
200 |
440 |
1/2,2 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số VN |
30 |
21 |
1/0,7 |
Văn hóa học (chuyên ngành văn hóa VN, truyền thông VH) |
130 |
252 |
1/1,94 |
MINH GIẢNG
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận