23/08/2015 20:40 GMT+7

Điểm chuẩn ĐH Văn hóa TP.HCM, ĐH Quảng Bình, ĐH Đông Á

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Trường ĐH Văn hóa TP.HCM, Trường ĐH Quảng Bình, Trường ĐH Đông Á, Trường ĐH Tài chính - ngân hàng Hà Nội công cống điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1.

Thí sinh thi THPT quốc gia năm 2015 tại TP.HCM - Ảnh: Trần Huỳnh
Thí sinh thi THPT quốc gia năm 2015 tại TP.HCM - Ảnh: Trần Huỳnh

Trường ĐH Văn hóa TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển bổ sung.

Ngành Việt Nam học có điểm trúng tuyển cao nhất là 19,25 điểm bậc ĐH và 14 điểm bậc CĐ.

Nhà trường cũng thông báo tiếp tục xét tuyển bổ sung đợt 1 các ngành bậc CĐ gồm: khoa học thư viện, kinh doanh xuất bản phẩm và quản lý văn hóa với mức điểm xét tuyển là 12.

Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:

TT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp môn

Môn xét tuyển/thi

Điểm chuẩn

I. Các ngành đào tạo Đại học:

 

 

 

 

1                

Khoa học Thư viện

D320202

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

15.0

2                

Bảo tàng học

D320305

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

15.0

3                

Việt Nam học

D220113

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

19.25

4                

Kinh doanh xuất bản phẩm

D320402

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

15.25

5       

Quản Lý văn hóa

D220342

C00

D01

R00

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

- Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật

17.5

6                

Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam

D220112

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

15.0

7       

Văn hoá học

D220340

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

18.25

II. Các ngành đào tạo Cao đẳng

 

 

 

 

1                

Khoa học Thư viện

C320202

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

12.0

2                

Việt Nam học

C220113

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

14.0

3                

Kinh doanh xuất bản phẩm

C320402

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

12.0

4                

Quản Lý văn hóa

C220342

C00

D01

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

12.0

Trường cũng thông báo chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành đào tạo bậc CĐ, cụ thể như bảng sau:

STT

Tên Ngành

ngành

Chỉ

tiêu

Khối

Xét tuyển

Điểm

xét tuyển

1

Khoa học thư viện

C320202

40

C00

12.0 điểm

D01

3

Kinh doanh xuất bản phẩm

C320402

50

C00

12.0 điểm

D01

4

Quản lý Văn hoá

C220342

60

C00

12.0 điểm

D01

Tổng cộng

150

 

 

Trường ĐH Quảng Bình vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. 

Điểm chuẩn nguyện vọng 1 các ngành cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển các ngành không quy định môn thi chính

Điểm Trúng tuyển quy về thang điểm 30 đối với các ngành quy định môn thi chính

Đại học

 

 

 

1

D140201

Giáo dục Mầm non

 

18.56

2

D140202

Giáo dục Tiểu học

21.25

 

3

D140205

Giáo dục Chính trị

15

 

4

D140209

Sư phạm Toán học

 

19.69

5

D140211

Sư phạm Vật lý

 

16.69

6

D140212

Sư phạm Hóa học

 

16.69

7

D140213

Sư phạm Sinh học

 

15

8

D140217

Sư phạm Ngữ văn

 

17.44

9

D140218

Sư phạm Lịch sử

 

15

10

D220201

Ngôn ngữ Anh

 

15

11

D310501

Địa lý Du lịch

15

 

12

D340101

Quản trị kinh doanh

15

 

13

D380101

Luật

15

 

14

D480103

Kỹ thuật phần mềm

15

 

15

D480201

Công nghệ thông tin

15

 

16

D520201

Kỹ thuật Điện, điện tử

 

15

17

D620116

Phát triển nông thôn

15

 

18

D620201

Lâm nghiệp

15

 

19

D850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

 

Cao đẳng

 

 

 

1

C140201

Giáo dục Mầm non

 

12.75

2

C140202

Giáo dục Tiểu học

16.5

 

3

C140209

Sư phạm Toán học

12

 

4

C140211

Sư phạm Vật lý

12

 

5

C140212

Sư phạm Hóa học

12

 

6

C140213

Sư phạm Sinh học

12

 

7

C140217

Sư phạm Ngữ văn

12

 

8

C140219

Sư phạm Địa lý

12

 

9

C220113

Việt Nam học (Văn hóa -Du lịch)

12

 

10

C220201

Tiếng Anh

12

 

11

C220204

Tiếng Trung Quốc

12

 

12

C340101

Quản trị kinh doanh

12

 

13

C340301

Kế toán

12

 

14

C480201

Công nghệ thông tin

12

 

15

C510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

12

 

16

C510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

12

 

17

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

12

 

18

C620105

Chăn nuôi (ghép Thú y)

12

 

19

C620201

Lâm nghiệp

12

 

20

C620301

Nuôi trồng thủy sản

12

 

Tổ hợp môn thi xét tuyển, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã hóa tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận HS

I

Các ngành đào tạo đại học

 409

 

1

Giáo dục Chính trị

D140205

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 

C00

22

15.0

2

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, SINH HỌC

B00

31

15.0

3

Sư phạm Lịch sử

D140218

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

C00

37

15.0

4

Địa lý Du lịch

D310501

Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

C00

D01

35

15.0

5

Luật

D380101

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

C00

D01

10

20.0

6

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

A01

34

15.0

7

Kỹ thuật phần mềm

D480103

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

A01

39

15.0

8

Lâm nghiệp

D620201

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Hóa học, Sinh học

A00

B00

40

15.0

9

Phát triển nông thôn

D620116

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý 

A00

B00

D01

C00

35

15.0

10

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Hóa học, Sinh học

A00

B00

5

15.0

11

Kỹ thuật Điện, điện tử

D520201

- Toán, VẬT LÝ, Hóa học

- Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh

A00

A01

36

15.0

12

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

D01

40

15.0

II

Các ngành đào tạo cao đẳng

454

 

1

Sư phạm Toán học

C140209

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

A01

26

12.0

2

Sư phạm Vật lý

C140211

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

A01

30

12.0

3

Sư phạm Hoá học

C140212

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Hóa học, Sinh học

A00

B00

29

12.0

4

Sư phạm Sinh học

C140213

- Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

12.0

5

Sư phạm Ngữ văn

C140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 

C00

30

12.0

6

Sư phạm Địa lý

C140219

Toán, Vật lý, Hóa học

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

C00

D01

21

12.0

7

Tiếng Anh

C220201

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4

12.0

8

Tiếng Trung Quốc

C220204

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01

A01

C00

20

12.0

9

Quản trị kinh doanh

C340101

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

D01

26

12.0

10

Kế toán

C340301

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

D01

14

12.0

11

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

A01

30

12.0

12

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

A01

30

12.0

13

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

A01

30

12.0

14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

A01

27

12.0

15

Lâm nghiệp

C620201

- Toán, Hóa học, Sinh học

B00

28

12.0

16

Văn hóa – Du lịch

C220113

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý 

C00

32

12.0

17

Chăn nuôi (ghép với Thú y)

C620105

- Toán, Hóa học, Sinh học

B00

28

12.0

18

Nuôi trồng thủy sản

C620301

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Hóa học, Sinh học

A00

B00

20

12.0

Ký hiệu trong các tổ hợp xét tuyển: môn thi chính (nhân đôi): chữ in hoa, đậm -môn so sánh: chữ thường in đậm.

Trường ĐH Quảng Bình quy định độ lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là 0 điểm (điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau).

Các điều kiện bổ sung dùng để xét tuyển trong trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau:

1. Đối với các ngành có quy định môn thi chính: Trường hợp các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm môn thi chính cao hơn. Nếu điểm môn thi chính bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình cả năm lớp 12 cao hơn.

2. Đối với các ngành không quy định môn thi chính: Trường hợp các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm môn so sánh cao hơn. Nếu điểm môn so sánh bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình cả năm lớp 12 cao hơn.

Trường ĐH Đông Á (Đà Nẵng) công bố điểm trúng tuyển bằng ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo qui định của Bộ GD-ĐT: bậc ĐH 15 điểm, bậc CĐ 12 điểm. Riêng ngành kiến trúc bậc ĐH có điểm chuẩn 18 điểm.

Điểm trúng tuyển là tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển + điểm ƯT (KV + ĐT).

Ngành kiến trúc: tổng điểm tổ hợp 2 môn thi + điểm môn vẽ mỹ thuật x 2 + điểm ƯT (KV + ĐT).

Ở phương thức xét học bạ, điểm trúng tuyển bậc ĐH là 6.0 và bậc CĐ 5,5 (tính trung bình 3 môn).

Trường ĐH Tài chính - ngân hàng Hà Nội vừa công bố danh sách thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1.

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên