Thí sinh thi THPT quốc gia năm 2015 tại TP.HCM - Ảnh: Trần Huỳnh |
Trường ĐH Văn hóa TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển bổ sung.
Ngành Việt Nam học có điểm trúng tuyển cao nhất là 19,25 điểm bậc ĐH và 14 điểm bậc CĐ.
Nhà trường cũng thông báo tiếp tục xét tuyển bổ sung đợt 1 các ngành bậc CĐ gồm: khoa học thư viện, kinh doanh xuất bản phẩm và quản lý văn hóa với mức điểm xét tuyển là 12.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn |
Môn xét tuyển/thi |
Điểm chuẩn |
I. Các ngành đào tạo Đại học: |
|
|
|
|
|
1 |
Khoa học Thư viện |
D320202 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.0 |
2 |
Bảo tàng học |
D320305 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.0 |
3 |
Việt Nam học |
D220113 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
19.25 |
4 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
D320402 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.25 |
5 |
Quản Lý văn hóa |
D220342 |
C00 D01 R00 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật |
17.5 |
6 |
Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam |
D220112 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.0 |
7 |
Văn hoá học |
D220340 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
18.25 |
II. Các ngành đào tạo Cao đẳng |
|
|
|
|
|
1 |
Khoa học Thư viện |
C320202 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
12.0 |
2 |
Việt Nam học |
C220113 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
14.0 |
3 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C320402 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
12.0 |
4 |
Quản Lý văn hóa |
C220342 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
12.0 |
Trường cũng thông báo chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành đào tạo bậc CĐ, cụ thể như bảng sau:
STT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Khối Xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
1 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
40 |
C00 |
12.0 điểm |
D01 |
|||||
3 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C320402 |
50 |
C00 |
12.0 điểm |
D01 |
|||||
4 |
Quản lý Văn hoá |
C220342 |
60 |
C00 |
12.0 điểm |
D01 |
|||||
Tổng cộng |
150 |
|
|
Trường ĐH Quảng Bình vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 các ngành cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển các ngành không quy định môn thi chính |
Điểm Trúng tuyển quy về thang điểm 30 đối với các ngành quy định môn thi chính |
|
Đại học |
|
|
|
||
1 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
18.56 |
|
2 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
21.25 |
|
|
3 |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
15 |
|
|
4 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
|
19.69 |
|
5 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
16.69 |
|
6 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
16.69 |
|
7 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
15 |
|
8 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
17.44 |
|
9 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
15 |
|
10 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
15 |
|
11 |
D310501 |
Địa lý Du lịch |
15 |
|
|
12 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
|
|
13 |
D380101 |
Luật |
15 |
|
|
14 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
|
|
15 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
|
16 |
D520201 |
Kỹ thuật Điện, điện tử |
|
15 |
|
17 |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
15 |
|
|
18 |
D620201 |
Lâm nghiệp |
15 |
|
|
19 |
D850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
15 |
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
||
1 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
12.75 |
|
2 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
16.5 |
|
|
3 |
C140209 |
Sư phạm Toán học |
12 |
|
|
4 |
C140211 |
Sư phạm Vật lý |
12 |
|
|
5 |
C140212 |
Sư phạm Hóa học |
12 |
|
|
6 |
C140213 |
Sư phạm Sinh học |
12 |
|
|
7 |
C140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
12 |
|
|
8 |
C140219 |
Sư phạm Địa lý |
12 |
|
|
9 |
C220113 |
Việt Nam học (Văn hóa -Du lịch) |
12 |
|
|
10 |
C220201 |
Tiếng Anh |
12 |
|
|
11 |
C220204 |
Tiếng Trung Quốc |
12 |
|
|
12 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
12 |
|
|
13 |
C340301 |
Kế toán |
12 |
|
|
14 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
12 |
|
|
15 |
C510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
12 |
|
|
16 |
C510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
12 |
|
|
17 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
12 |
|
|
18 |
C620105 |
Chăn nuôi (ghép Thú y) |
12 |
|
|
19 |
C620201 |
Lâm nghiệp |
12 |
|
|
20 |
C620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
12 |
|
Tổ hợp môn thi xét tuyển, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã hóa tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận HS |
I |
Các ngành đào tạo đại học |
409 |
|
|||
1 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
22 |
15.0 |
2 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Hóa học, SINH HỌC |
B00 |
31 |
15.0 |
3 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
C00 |
37 |
15.0 |
4 |
Địa lý Du lịch |
D310501 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 C00 D01 |
35 |
15.0 |
5 |
Luật |
D380101 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 C00 D01 |
10 |
20.0 |
6 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
34 |
15.0 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
39 |
15.0 |
8 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học |
A00 B00 |
40 |
15.0 |
9 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý |
A00 B00 D01 C00 |
35 |
15.0 |
10 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học |
A00 B00 |
5 |
15.0 |
11 |
Kỹ thuật Điện, điện tử |
D520201 |
- Toán, VẬT LÝ, Hóa học - Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh |
A00 A01 |
36 |
15.0 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 |
40 |
15.0 |
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
454 |
|
|||
1 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
26 |
12.0 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
30 |
12.0 |
3 |
Sư phạm Hoá học |
C140212 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học |
A00 B00 |
29 |
12.0 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
- Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
30 |
12.0 |
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
30 |
12.0 |
6 |
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 C00 D01 |
21 |
12.0 |
7 |
Tiếng Anh |
C220201 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4 |
12.0 |
8 |
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D01 A01 C00 |
20 |
12.0 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 |
26 |
12.0 |
10 |
Kế toán |
C340301 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 |
14 |
12.0 |
11 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
30 |
12.0 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
30 |
12.0 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
30 |
12.0 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
27 |
12.0 |
15 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
- Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
28 |
12.0 |
16 |
Văn hóa – Du lịch |
C220113 |
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý |
C00 |
32 |
12.0 |
17 |
Chăn nuôi (ghép với Thú y) |
C620105 |
- Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
28 |
12.0 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học |
A00 B00 |
20 |
12.0 |
Ký hiệu trong các tổ hợp xét tuyển: môn thi chính (nhân đôi): chữ in hoa, đậm -môn so sánh: chữ thường in đậm.
Trường ĐH Quảng Bình quy định độ lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là 0 điểm (điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau).
Các điều kiện bổ sung dùng để xét tuyển trong trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau:
1. Đối với các ngành có quy định môn thi chính: Trường hợp các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm môn thi chính cao hơn. Nếu điểm môn thi chính bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình cả năm lớp 12 cao hơn.
2. Đối với các ngành không quy định môn thi chính: Trường hợp các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm môn so sánh cao hơn. Nếu điểm môn so sánh bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình cả năm lớp 12 cao hơn.
Trường ĐH Đông Á (Đà Nẵng) công bố điểm trúng tuyển bằng ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo qui định của Bộ GD-ĐT: bậc ĐH 15 điểm, bậc CĐ 12 điểm. Riêng ngành kiến trúc bậc ĐH có điểm chuẩn 18 điểm.
Điểm trúng tuyển là tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển + điểm ƯT (KV + ĐT).
Ngành kiến trúc: tổng điểm tổ hợp 2 môn thi + điểm môn vẽ mỹ thuật x 2 + điểm ƯT (KV + ĐT).
Ở phương thức xét học bạ, điểm trúng tuyển bậc ĐH là 6.0 và bậc CĐ 5,5 (tính trung bình 3 môn).
Trường ĐH Tài chính - ngân hàng Hà Nội vừa công bố danh sách thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận