Tại Trường ĐH Giao thông Vận tải, điểm chuẩn xác định khác nhau giữa cơ sở đào tạo tại Hà Nội và TP.HCM.
Phóng to |
Thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh ĐH 2013 - Ảnh: Như Hùng |
Cơ sở tại Hà Nội:
Điểm trúng tuyển 17,5, chung các ngành: kỹ thuật cơ khí; kỹ thuật điện - điện tử; kỹ thuật điện tử và truyền thông; kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; kỹ thuật xây dựng; kinh tế xây dựng; khai thác vận tải; kinh tế vận tải; kinh tế; quản trị kinh doanh; kế toán.
- Ngành công nghệ thông tin: 16,5 điểm
- Ngành công nghệ kỹ thuật giao thông: 14,5 điểm
- Ngành kỹ thuật môi trường:16,5 điểm
Cơ sở tại TP.HCM:
- Điểm trúng tuyển 13, chung các ngành: công nghệ thông tin; kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; kỹ thuật cơ khí; kế toán; kinh tế vận tải; kinh tế; quản trị kinh doanh; khai thác vận tải; kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; kỹ thuật điện tử và truyền thông.
- Điểm trúng tuyển 13,5, chung các ngành: kỹ thuật xây dựng; kinh tế xây dựng.
Tại Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, điểm chuẩn xác định theo từng khối thi. Đây là mức điểm trên áp dụng đối với học sinh phổ thông học tại khu vực 3. Điểm trúng tuyển giữa các khu vực chênh nhau 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên chênh nhau 1,0 điểm.
Khối A: 16,5 điểm
Khối V: 21,5 điểm
Khối H: 17,0 điểm
Tại Trường ĐH Tây Bắc , điểm chuẩn NV1 vào nhiều ngành của trường chỉ bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Các ngành đào tạo trình độ đại học | ||||
1 |
ĐHSP Toán |
D140209 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 | |||
2 |
ĐHSP Tin học |
D140210 |
A |
13,0 |
A1 |
13.0 | |||
D1 |
13.5 | |||
3 |
ĐHSP Vật lí |
D140211 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 | |||
4 |
ĐHSP Hóa học |
D140212 |
A |
13.0 |
B |
14.0 | |||
5 |
ĐHSP Sinh học |
D140213 |
A |
13.0 |
B |
14.0 | |||
6 |
ĐHSP Ngữ văn |
D140217 |
C |
14.0 |
7 |
ĐHSP Lịch sử |
D140218 |
C |
14.0 |
8 |
ĐHSP Địa lý |
D140219 |
A |
13.0 |
C |
14.0 | |||
9 |
ĐH GD Chính trị |
D140205 |
C |
14.0 |
10 |
ĐH GD Thể chất |
D140206 |
T |
13.0 |
11 |
ĐH GD Tiểu học |
D140202 |
A |
15.0 |
C |
16.0 | |||
D1 |
15.5 | |||
12 |
ĐH GD Mầm non |
D140201 |
M |
14.0 |
13 |
ĐHSP Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
13.5 |
14 |
ĐH Lâm sinh |
D620205 |
A |
13.0 |
B |
14.0 | |||
15 |
ĐH Chăn nuôi |
D620105 |
A |
13.0 |
B |
14.0 | |||
16 |
ĐH Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A |
13.0 |
B |
14.0 | |||
17 |
ĐH Nông học |
D620109 |
A |
13.0 |
B |
14.0 | |||
18 |
ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A |
13.0 |
B |
14.0 | |||
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận