Trường ĐH Vinh<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Sư phạm Toán học |
A |
16.0 |
Sư phạm Tin học |
A |
15.0 |
Sư phạm Vật lý |
A |
15.0 |
Sư phạm Hóa học |
A |
15.0 |
Sư phạm Sinh học |
B |
16.0 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A |
15.0 |
B |
15.0 | |
C |
15.0 | |
Giáo dục Chính trị |
C |
15.0 |
Sư phạm Địa lý |
C |
16.5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
20.5 |
Quản lý Giáo dục |
A |
14.0 |
C |
14.0 | |
D1 |
13.0 | |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
18.0 |
Công tác xã hội |
C |
14.0 |
Du lịch |
C |
14.0 |
Lịch sử |
C |
14.0 |
Văn học |
C |
14.0 |
Luật |
A |
14.0 |
C |
16.0 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A |
13.0 |
B |
14.0 | |
Khoa học Môi trường |
B |
14.5 |
Khuyến nông |
A |
13.0 |
B |
14.0 | |
Nông nghiệp |
A |
13.0 |
B |
14.0 | |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
13.0 |
B |
14.0 | |
Sinh học |
B |
14.0 |
Kỹ thuật Điện tử truyền thông |
A |
14.0 |
Công nghệ Thông tin |
A |
14.0 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
15.5 |
Quản lý đất đai |
A |
13.0 |
B |
14.0 | |
Tài chính ngân hàng |
A |
16.0 |
Kế toán |
A |
16.0 |
Quản trị kinh doanh |
A |
15.0 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
13.0 |
Hóa học |
A |
13.0 |
Toán ứng dụng |
A |
13.0 |
Khoa học máy tính |
A |
13.0 |
Chính trị học |
C |
14.0 |
Toán học |
A |
13.0 |
Vật lý học |
17/09/2011 14:07 GMT+7
BÌNH LUẬN HAY