Phóng to |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV2 năm 2011 - Ảnh: Minh Giảng |
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI – cơ sở II<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
- Cầu đường bộ |
A |
17 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
16,5 |
- Đường bộ |
A |
15,5 |
- Địa kỹ thuật công trình giao thông |
A |
13,5 |
- Đường hầm và metro |
A |
13,5 |
- Kinh tế xây dựng công trình giao thông |
A |
15,5 |
- Kế toán tổng hợp |
A |
15 |
- QTKD Giao thông vận tải |
A |
13,5 |
- Kinh tế quản lý khai thác cầu đường |
A |
13,5 |
- Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng cũng vừa công bố điểm chuẩn NV2 như sau:
Trường CĐKT Lý Tự Trọng |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử Chuyên ngành Điện |
1 |
A |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
2 |
A |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
3 |
A |
10 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm |
4 |
A |
10 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành Mạng máy tính |
5 |
A |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử Chuyên ngành Điện tử |
6 |
A |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt Chuyên ngành Nhiệt lạnh |
7 |
A |
10 |
Công nghệ May |
8 |
A |
10 |
- Trường ĐH Tài chính kế toán (Quảng Ngãi) vừa thông báo điểm chuẩn NV2 bậc CĐ vào trường. Theo đó, Điểm chuẩn NV2 dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm như sau:
Trường ĐH Tài chính kế toán |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Tài chính-Ngân hàng |
C01 |
A, D1 |
10 (Điểm thi ĐH). 13 (Điểm thi CĐ) |
Kế toán |
C02 | ||
Quản trị kinh doanh |
C03 | ||
Hệ thống thông tin quản lý |
C04 |
- Chiều 19-9, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn NV2 vào trường. Theo đó, hầu hết các ngành đều có điểm chuẩn cao hơn điểm sàn từ 3 đến 8 điểm. Trong khi các ngành bậc ĐH có điểm chuẩn cao hơn điểm sàn từ 3 đến 4 điểm thì nhiều ngành bậc CĐ có điểm chuẩn cách điểm sàn NV2 từ 5 đến 8 điểm. Điểm chuẩn cụ thể như sau :
Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM |
Điểm chuẩn NV 2 | ||
Khối A |
Khối B |
Khối D1 | |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
13 |
||
Công nghệ chế tạo máy |
13 | ||
Chế biến thủy sản |
14.5 |
15.5 |
|
Công nghệ hóa học |
17 |
17 | |
Đảm bảo chất lượng và Vệ sinh ATTP |
15 |
16 | |
Kế toán |
15 |
14.5 | |
Quản trị kinh doanh |
14.5 |
14 | |
Tài chính ngân hàng |
15 |
14.5 |
Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM |
Điểm chuẩn NV 2 | |||||
KHỐI A |
KHỐI B |
KHỐI D1 | ||||
Xét từ
điểm thi CD |
Xét từ
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận