1. Taste good: có vị ngon, vừa miệng
Ví dụ: This soup tastes very good (Món súp này rất vừa miệng)
2. Be + flavourful: đầy đủ hương vị
Ví dụ: I never regret paying $100 for this beef steak because it is flavourful (Tôi không hề tiếc khi bỏ ra 100 đô-la cho món bò bít-tết này vì nó quả là một món ăn đầy đủ hương vị)
3. Be + mouth-watering: có mùi thơm hấp dẫn hoặc bắt mắt, thơm ngon, nhìn hấp dẫn
Ví dụ: This cake is actually mouth-watering. (Món bánh này nhìn thật hấp dẫn)
4. be + too + (sweet/ spicy/ salty/ bitter/ sour) for me: quá (ngọt/ cay/ mặn/ đắng/ chua) so với khẩu vị của tôi
Ví dụ: This fried chicken is juicy but it is too sweet for me (Món gà rán này thật thấm sốt nhưng lại quá ngọt so với khẩu vị của tôi)
5. Could use a little more/less + (sugar/ salt/ vinegar/…) : nên thêm/bớt một chút (đường/ muối/ giấm…)
Ví dụ: You made a really fresh salad, but we could use less vinegar (Món xà-lách bạn làm rất tươi ngon nhưng có lẽ chúng ta nên bớt một chút giấm)
6. Taste different: lạ so với khẩu vị của ai đó
Ví dụ: This curry tastes different. I think I prefer dishes that are not spicy (Món cà-ri này thật lạ so với khẩu vị của tôi. Tôi nghĩ tôi sẽ thích các món không cay hơn)
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận