Phóng to |
Bốn máy tính bảng Android "đáng mua" trong năm 2013: Google Nexus 7 (2013), Samsung Galaxy Note 8.0, LG G Pad 8.3, Amazon Kindle Fire HDX - Ảnh: DigitalTrends |
Máy tính bảng dùng hệ điều hành Android là một thị trường rất sôi động trong năm 2013, bao gồm nhiều phân khúc giá cả (bình dân, tầm trung và cao cấp) hay kích cỡ màn hình. Bài viết này tập trung vào nhóm tablet có màn hình kích cỡ từ 7-inch đến 8-inch, phân khúc máy tính bảng phổ biến và được ưa chuộng nhất.
Bốn đại diện "đáng mua" nhất phân khúc này được xét theo các yếu tố: khả năng xử lý, giá cả... gồm: (phiên bản 2013), , và .
Sức mạnh xử lý
Khác biệt với hai phiên bản Kindle Fire trước thuộc nhóm tablet bình dân nên khả năng xử lý chỉ ở mức "tàm tạm", Amazon nâng tầm cho Kindle Fire HDX qua chip xử lý Qualcomm Snapdragon 800, dòng chip xử lý có trong các smartphone cao cấp như LG G2, Galaxy Note 3. Nhờ đó, Kindle Fire HDX vượt lên LG G Pad 8.3 dùng chip Snapdragon 600, và chip Snapdragon S4 Pro trong Nexus 7 thế hệ thứ hai, đối thủ lớn nhất của Kindle Fire HDX.
Phóng to |
Amazon Kindle Fire HDX 7 - Ảnh: Mashable |
Độ phân giải màn hình
Cuộc đua về điểm ảnh (pixel) do iPad khởi xướng qua màn hình Retina đã lôi kéo cả nhóm tablet Android. Chỉ Galaxy Note 8.0 có độ phân giải HD (1280 x 800) so với ba đối thủ thừa hưởng độ phân giải Full-HD (1920 x 1200), nhưng đây là đại diện duy nhất trong nhóm có màn hình tương thích tốt với công nghệ bút điện tử (stylus) Wacom, phản hồi với độ nhạy cao khi vẽ bằng bút điện tử.
Phóng to |
Samsung Galaxy Note 8.0 với bút điện tử (stylus) - Ảnh: CNET |
Ứng dụng
Google cung cấp một chợ ứng dụng Google Play duy nhất cho các thiết bị Android. Tuy nhiên, nếu chọn mua Kindle Fire HDX, bạn cần tập làm quen với chợ ứng dụng Amazon Appstore được Amazon phát triển riêng, cung cấp các ứng dụng chọn lọc và nội dung số (sách, nhạc, phim) từ mạng thương mại điện tử lớn nhất thế giới của mình.
Ngoài ra, Amazon loại bỏ luôn các ứng dụng chủ chốt mặc định có trong các thiết bị Android gồm: Google Calendar, Google Maps, Gmail.
Trong nhóm "đáng mua" có "con cưng" Nexus 7 của Google, theo đó và hiển nhiên, Nexus 7 là dòng tablet nhận được các bản cập nhật Android mới nhất, bao gồm cả phiên bản (KitKat).
Phóng to |
Google Nexus 7 phiên bản 2013 - Ảnh: Mashable |
Các yếu tố khác
* Lưu trữ: Ngoài bộ nhớ trong từ 16GB trở lên, LG G Pad 8.3 và Samsung Galaxy Note 8.0 còn có khe cắm thẻ nhớ microSD, cho phép mở rộng tối đa 64GB, so với hai đại diện của Google và Amazon không hỗ trợ thẻ nhớ.
Phóng to |
LG G Pad 8.3 - Ảnh: CNET |
* Pin: hầu như cả bốn đại diện đều hỗ trợ thời lượng từ 9-11 giờ sử dụng (không bao gồm kết nối 3G và đồng bộ dữ liệu liên tục).
Bảng so sánh chi tiết cấu hình, đặc tính kỹ thuật:
Máy tính bảng (Tablet)<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Nexus 7 (2013) |
Galaxy Note 8.0 |
LG G Pad 8.3 |
Kindle Fire HDX 7 |
Màn hình |
7-inch HD IPS |
8-inch TFT |
8,3-inch HD IPS |
7-inch LCD |
Độ phân giải |
1920 x 1200 323ppi |
1280 x 800 189ppi |
1920 x 1200 273 ppi |
1920 x 1200 323ppi |
Hệ điều hành |
Android 4.4 KitKat (bản Android thuần) |
Android 4.2.2 (bản nâng cấp ở thời điểm hiện tại) LG UI |
Android 4.2.2 Jelly Bean TouchWiz UI |
Fire OS 3.0 Mojito UI (trên nền Android 4.2.2) |
Dung lượng lưu trữ |
16GB / 32GB |
16GB / 32GB |
16GB |
16GB / 32GB / 64GB |
Khe cắm thẻ nhớ |
Không |
microSD |
microSD |
Không |
Chip xử lý |
Qualcomm Snapdragon S4 Pro bốn nhân 1,5GHz |
Exynos 4412 bốn nhân 1,6GHz |
Qualcomm Snapdragon 600 1,7GHz bốn nhân |
Snapdragon 800 Bốn nhân, 2,2GHz |
Bộ nhớ RAM |
2GB |
2GB |
2GB |
2GB |
Chụp ảnh |
Camera mặt sau 5MP, mặt trước 1,2MP. |
Camera mặt sau 5MP, mặt trước 1,3MP. |
Camera mặt sau 5MP AF BSI, mặt trước 1,3MP. |
HD Camera mặt trước, camera mặt sau 8,9MP |
Tính năng |
Sạc không dây Qi |
Hỗ trợ bút điện tử S Pen, kèm các ứng dụng tương thích. |
QSlide, QRemote, Quick Translator, Capture Plus, Life Square… |
Dolby Audio, Stereo Audio, |
Kết nối |
Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2,4GHz & 5GHz), NFC, Bluetooth 4.0, SlimPort |
Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2,4GHz & 5GHz), Wi-Fi Direct, AllShareCast, Bluetooth 4.0, USB 2.0, NFC |
Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2,4GHz & 5GHz), Wi-Fi Direct, MiraCast, Bluetooth 4.0 LE, SmartShare (DLNA) |
Wi-Fi, 4G LTE, Bluetooth 4.0, |
Pin / Thời lượng sử dụng |
3950 mAh Không tháo rời |
4600 mAh Không tháo rời |
4600 mAh Không tháo rời |
4550 mAh Không tháo rời |
Chợ ứng dụng |
Google Play |
Google Play Samsung Apps |
Google Play |
Amazon Appstore |
Kích cỡ / Trọng lượng |
114 x 200 x 8,65 mm 290g |
210,8 x 135,9 x 7,95 mm 345g |
216,8 x 126,5 x 8,3 mm 338g |
186 x 128 x 9 mm 303 - 311g |
Giá tham khảo |
5.990.000đ (16GB) - 8.990.000đ (32GB) |
11.990.000đ (16GB) |
8.000.000đ (16GB) |
5.500.000đ (16GB, Wi-Fi) 8.000.000đ (16GB, Wi-Fi, 4G) |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận