Smartphone cao cấp LG G3 - Ảnh: PCAdvisor |
LG G3 là bản nâng cấp rất đáng giá từ LG G Pro 2, giữ nguyên phong cách thiết kế loại bỏ những nút vật lý ở cạnh bên, đưa nút nguồn và tăng giảm âm lượng (volume) về mặt sau máy, nhằm tối ưu khả năng sử dụng của Knock Code (gõ lên màn hình để bật/tắt).
LG G3 (trái) với loạt nút vật lý ở mặt sau trên bề mặt nhựa - Ảnh: TechRadar |
LG G3 có màn hình Quad HD rất đẹp, cho hình ảnh hiển thị sắc nét - Ảnh: PCAdvisor |
LG G3 là smartphone đầu tiên thừa hưởng màn hình có độ sắc nét cao nhất hiện nay, ở mức Quad-HD (gấp bốn lần HD, độ phân giải 2560 x 1440 điểm ảnh). Camera chính 13MP cho phép quay phim 4K hay Full-HD.
Ngoài Knock Code, Knock On và Smart Security, LG tích hợp Kill Switch vào G3, cho phép người dùng khóa điện thoại hay xóa dữ liệu lưu trữ từ xa trong trường hợp bị đánh cắp. Kill Switch cũng bao gồm chức năng quét virus và khóa các tính năng khác trên LG G3.
Có nhiều màu chọn lựa, mức giá bán lẻ tham khảo LG G3 15.990.000 VNĐ.
Bộ giao diện mới phong cách phẳng đi cùng LG G3, màu sắc tươi trẻ, có thể thay đổi theme dễ dàng - Ảnh: TechRadar |
* So sánh thông số kỹ thuật nhóm smartphone cao cấp:
<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Apple iPhone 5S |
Samsung Galaxy S5 |
Sony Xperia Z2 |
HTC One (M8) |
LG G3 |
Màn hình |
4.0-inch LCD |
5,1-inchFHD Super AMOLED |
5,2-inch IPS LCD |
5-inch Super LCD 3 |
5,5-inch IPS LCD |
Độ phân giải |
1136 x 640326ppi |
1920 x 1080 (Full-HD)432 ppi |
1920 x 1080 (Full-HD) 424 ppi |
1920 x 1080 (Full-HD) 441ppi |
2560 x 1440(Quad HD) 538ppi |
Chip xử lý |
A7 64-bitChip M7 quản lý chuyển động, con quay hồi chuyển, compa |
Qualcomm Snapdragon 801 8974-AC, bốn nhân 2,5GHz, Krait 400, GPU Adreno 330 |
Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974-AB, bốn nhân 2,3GHz, Krait 400, GPU Adreno 330 |
Qualcomm Snapdragon 801, bốn nhân, 2,3GHz, GPU Adreno 330 |
Qualcomm Snapdragon 801, bốn nhân, 2,5 GHz, Krait 400, GPU Adreno 330 |
Bộ nhớ RAM |
1GB |
2GB kênh đôi, LPDDR3 |
3GB kênh đôi, LPDDR3 |
2GB |
3GB |
Dung lượng lưu trữ |
16GB – 32GB – 64GB |
16GB (tối đa 128GB) |
16GB |
16GB / 32GB (tối đa 128GB) |
16GB / 32 GB |
Khe cắm thẻ nhớ |
Không |
microSD, microSDHC, microSDXC |
microSD, microSDHC, microSDXC |
microSD, microSDHC, microSDXC |
microSD, microSDHC, microSDXC |
Hệ điều hành |
iOS 7 |
Android 4.4.2 KitKat, TouchWiz |
Android 4.4.2 KitKat |
Android 4.4KitKat, HTC Sense 6.0 |
Android 4.4.2 KitKat |
Camera |
8MP, 1,2MP, đèn Flash LED, chụp ảnh nhanh Burst Mode 10 ảnh /giây |
16MP, flash LED, F2.2, kích cỡ cảm biến 1/2.5-inch, quay phim 4KCamera mặt trước 2MP, chụp ảnh lấy nét sau, xem trước kết quả áp dụng hiệu ứng thời gian thực (real-time) |
20,7MP Exmor RS, G Lens, Kích cỡ cảm biến 1/2.3-inch, quay phim 4K. Camera mặt trước 2,2MP, nhiều hiệu ứng bổ sung cho ảnh |
Camera kép (mặt sau) 4 UltraPixel, F2.0, kích cỡ cảm biến ảnh 1/3-inch, camera mặt trước 5MP, đèn flash LED kép, nhiều chế độ chụp lấy nét sau, xóa phông… Quay phim Full-HD |
13MP (chính), đèn flash LED kép, F2.4, BSI, HDR, tự động lấy nét, camera phụ 2.1MP. Quay phim 4K, Full-HD. |
Tính năng |
Bảo mật sinh trắc học Touch ID |
Chống thấm nước, Tiêu chuẩn IP67. Bảo mật sinh trắc học qua dấu vân tay |
Chống thấm nước, Tiêu chuẩn IP58 |
Motion Launch |
Knock On, Knock Code, Smart Security, |
Kết nối / Mạng |
Wi-Fi 802.11n, 4G LTE, HSPA+, Bluetooth 4.0 |
4G LTE Cat4 (Downlink 150 Mbit/giây) , Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac, MIMO (2x2), Bluetooth 4.0 BLE / ANT+, USB 3.0, NFC, IF Remote |
4G LTE, HSPA, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac, NFC |
802.11a/b/g/n, Bluetooth 4.0, NFC, 4G LTE |
4G LTE, 3G, Bluetooth 4.0, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac, NFC, DLNA, Miracast, SlimPort |
Pin |
1434 mAh |
2800 mAh, pin rời |
3200 mAh Li-Ion |
2600 mAh Li-Polymer |
3000 mAh |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận