Cử tri P.Vĩnh Thanh, TP Rạch Giá đi bầu cử - Ảnh: K.Nam |
Ông Nguyễn Hoàng Thăng - phó chủ tịch Thường trực HĐND, phó chủ tịch Thường trực Ủy ban bầu cử tỉnh Kiên Giang - cho biết do một đơn vị phải bầu lại vì phát hiện một người bầu hộ tới 21 phiếu, 3 đơn vị phải bầu bổ sung và 1 trường hợp ứng cử đại biểu HĐND cả 3 cấp xã, huyện, tỉnh, vi phạm luật bầu cử bị hủy bỏ tư cách đại biểu nên việc công bố kết quả bị chậm.
Theo báo cáo của Ủy ban bầu cử tỉnh, địa phương này có tỉ lệ cử tri đi bầu gần như tuyệt đối. Cử tri đã bầu 8 đại biểu Quốc hội khóa XIV, 64 đại biểu (thiếu 1 đại biểu so với số ấn định) HĐND tỉnh, 516 đại biểu (thiếu 3) HĐND cấp huyện, 4.116 đại biểu (thiếu 34 ) HĐND cấp xã khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
Trong số 64 đại biểu HĐND tỉnh mới trúng cử có 1 người tự ứng cử, 2 đại biểu nữ trẻ nhất, 29 tuổi. Đại biểu cao tuổi nhất là linh mục Bùi Văn Tăng, 68 tuổi. Có 20 đại biểu có trình độ trên đại học.
Danh sách 64 đại biểu HĐND tỉnh Kiên Giang khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Chuyên môn |
Chức vụ |
1. |
Đoàn Ngọc Anh |
1983 |
Nữ |
Kỹ sư thuỷ sản |
Phó trưởng phòng kinh tế huyện Gò Quao. |
2. |
Nguyễn Văn Beo |
1964 |
|
Đại học xây dựng đảng và chính quyền |
Phó chính uỷ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Kiên Giang |
3. |
Lâm Minh Công |
1974 |
|
Cử nhân luật; Cử nhân kinh tế |
Phó giám đốc Sở Tư pháp |
4. |
Đinh Thị Tuyết Dung |
1985 |
Nữ |
Cử nhân kinh tế |
Bí thư Huyện Đoàn An Biên |
5. |
Lâm Tiến Dũng |
1964 |
|
Cử nhân hành chính |
Bí thư huyện uỷ Kiên Lương |
6. |
Nguyễn Minh Dũng |
1963 |
|
Đại học xây dựng đảng và chính quyền |
Phó chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh |
7. |
Tạ Văn Dũng |
1967 |
|
Đại học xây dựng đảng và chính quyền |
Phó bí thư huyện uỷ, Chủ tịch HĐND huyện Giang Thành |
8. |
Trần Thanh Dũng |
1971 |
|
Cử nhân chính trị |
Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh Kiên Giang |
9. |
Thái Thị Thùy Dương |
1968 |
Nữ |
Cử nhân kinh tế-chính trị |
Cán bộ Ban Dân vận tỉnh Kiên Giang |
10. |
Từ Thành Đạt (Đại đức Thích Minh Nhẫn) |
1972 |
|
TS khoa học chuyên ngành chiến lược, cử nhân tiếng Trung |
Phó ban, Chánh thư ký Giáo hội Phật giáo VN tỉnh Kiên Giang |
11. |
Danh Đổng (Hoà Thượng Danh Đổng) |
1951 |
|
Trung cấp sư phạm |
Phó chủ tịch Hội đoàn kết sư sãi yêu nước tỉnh Kiên Giang |
12. |
Đinh Công Đức |
1962 |
|
Tu sĩ Cao Đài Bạch Y |
Đầu họ đạo Thánh thất Hưng Chánh Dân |
13. |
Đặng Tuyết Em |
1960 |
Nữ |
Thạc sĩ triểt học, cử nhân luật |
Phó bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh |
14. |
Ngô Hen |
1971 |
|
Cử nhân kinh tế |
Phó bí thư Huyện uỷ, Chủ tịch UBND huyện Gò Quao |
15. |
Bùi Thị Hiền |
1977 |
Nữ |
Thạc sĩ nuôi trồng thuỷ sản |
Phó chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Kiên Giang |
16. |
Huỳnh Kim Hiền |
1967 |
Nữ |
Cử nhân kinh tế |
Trưởng Ban kinh tế-ngân sách HĐND tỉnh Kiên Giang |
17. |
Đào Duy Hiệp |
1970 |
|
Thuyền trưởng tàu cá |
Giám đốc doanh nghiệp Thành Thắng |
18. |
Lê Trung Hồ |
1983 |
|
Thạc sĩ xây dựng đảng và chính quyền |
Phó bí thư Tỉnh Đoàn Kiên Giang |
19. |
Võ Văn Hoà |
1957 |
|
Đại học chính trị |
Phó chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh Kiên Giang |
20. |
Trương Văn Hoàng |
1962 |
|
Cử nhân quân sự |
Bí thư Huyện uỷ Tân Hiệp |
21. |
Phạm Vũ Hồng |
1961 |
|
Đại học thuỷ nông |
Phó bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBDN tỉnh Kiên Giang |
22. |
Thị Phương Hồng |
1987 |
Nữ |
Đại học hành chính |
Chủ tịch Liên đoàn lao động huyện Gò Quao |
23. |
Nguyễn Mạnh Hùng |
1963 |
|
Tiến sĩ kinh tế, Tiến sĩ kỹ thuật |
Doanh nhân |
24. |
Lý Thái Hưng |
1978 |
|
Thạc sĩ quản trị kinh doanh |
Trưởng phòng kinh tế thị xã Hà Tiên |
25. |
Mai Văn Huỳnh |
1962 |
|
Cử nhân kinh tế |
Phó chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang |
26. |
Phạm Công Khâm |
1962 |
|
Tiến sĩ xây dựng Đảng |
Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ Kiên Giang |
27. |
Huỳnh Ái Lan |
1978 |
Nữ |
Cử nhân luật |
Chủ tịch UBMTTQ Việt |
28. |
Nguyễn Thị Bạch Mai |
1984 |
Nữ |
Đại học bác sĩ đa khoa |
Viên chức Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hiệp |
29. |
Nguyễn Văn Mau |
1965 |
|
Cử nhân hành chính |
Trưởng Ban pháp chế HĐND tỉnh Kiên Giang |
30. |
Trần Văn Mứng |
1961 |
|
Đại học kinh tế |
Trưởng Ban Văn hoá-xã hội HĐND tỉnh Kiên Giang |
31. |
Thái Thị Duy Ngân |
1976 |
Nữ |
Đại học kinh tế chính trị |
Chánh Văn phòng Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Kiên Giang |
32. |
Ong Văn Ngay |
1968 |
|
Cử nhân Hành chính |
Bí thư Huyện ủy Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang |
33. |
Ngô Trung Nguyên |
1968 |
|
Kỹ sư Khai thác hải sản |
Phó chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Kiên Giang |
34. |
Nguyễn Thanh Nhàn |
1977 |
|
Kỹ sư Xây dựng |
Phó chủ tịch UBND thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
35. |
Nguyễn Ngọc Nhiên |
1987 |
Nữ |
Đại học Kế toán |
Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện An Minh |
36. |
Danh Nhỏ |
1964 |
|
Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền |
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang |
37. |
Võ Thị Tuyết Nhung |
1985 |
Nữ |
Cử nhân Triết học |
Trưởng phòng LĐ-TB&XH huyện U Minh Thượng |
38. |
Nguyễn Văn Phích |
1963 |
|
Cử nhân xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND TP Rạch Giá |
39. |
Danh Phúc |
1972 |
|
Đại học Sư phạm toán - lý |
Phó chủ tịch UBMTTQ Việt |
40. |
Hà Văn Phúc |
1967 |
|
Đại học Y khoa chuyên ngành nội khoa |
Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang |
41. |
Giang Văn Phục |
1968 |
|
Cử nhân chuyên ngành xây dựng Đảng |
Bí thư Huyện ủy U Minh Thượng |
42. |
Nguyễn Thị Hồng Phượng
|
1974 |
Nữ |
Cử nhân Luật |
Chánh Văn phòng Sở Tư Pháp tỉnh Kiên Giang |
43. |
Mai Thị Kiêm Quyến |
1984 |
Nữ |
Cử nhân Kinh tế- chính trị |
Phó Ban Tổ chức Huyện ủy Vĩnh Thuận |
44. |
Đặng Hồng Sơn |
1964 |
|
Đại học Kinh tế, Đại học Quản trị kinh doanh |
Phó giám đốc Sở LĐ-TB&XH tỉnh Kiên Giang |
45. |
Lưu Thị Ngọc Sương |
1964 |
Nữ |
Kỹ sư Trồng trọt |
Uỷ viên Thường trực HĐND tỉnh Kiên Giang |
46. |
Nguyễn Văn Tâm |
1965 |
|
Cử nhân Kinh tế chuyên ngành tài chính doanh nghiệp |
Giám đốc Sở NN&PTNT tỉnh Kiên Giang |
47. |
Bùi Văn Tăng
|
1948 |
|
Cử nhân Triết học, Thần học |
Linh mục, Chánh sở Nhà thờ Thiên Ân, huyện Tân Hiệp |
48. |
Đinh Thị Hồng Thắm |
1973 |
Nữ |
Cử nhân Xây dựng Đảng, Cử nhân Hành chính |
Phó chủ tịch UBND huyện An Minh |
49. |
Lê Hồng thắm |
1978 |
Nữ |
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Chính trị |
Bí thư Tỉnh Đoàn Kiên Giang |
50. |
Nguyễn Hoàng Thăng |
1960 |
|
Cử nhân Hành chính |
Phó chủ tịch HĐND tỉnh Kiên Giang |
51. |
Đỗ Hoài Thanh |
1982 |
|
Đại học Lịch sử Đảng |
Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy Hòn Đất |
52. |
Lâm Minh Thành |
1972 |
|
Đại học Luật |
Bí thư Huyện ủy Phú Quốc |
53. |
Đỗ Kim Thâu |
1971 |
Nữ |
Cử nhân Triết học |
Phó chủ tịch UBND huyện Hòn Đất |
54. |
Nguyễn Văn Thoàn |
1972 |
|
Cử nhân Kinh tế |
Phó bí thư Huyện ủy Vĩnh Thuận |
55. |
Bùi Hùng Thường |
1963 |
|
Đại học Chăn nuôi thú y |
Trưởng Ban dân tộc HĐND tỉnh Kiên Giang |
56. |
Trần Thị Thuý |
1983 |
Nữ |
Đại học Sư phạm Toán |
Giáo viên Trường THCS thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất |
57. |
Nguyễn Công Trận |
1964 |
|
Đại học Luật |
Chủ tịch UBND huyện An Biên |
58. |
Bùi Minh Trí |
1969 |
|
Đại học Luật |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên Giang |
59. |
Nguyễn Lưu Trung |
1970 |
|
Đại học kinh tế |
Trưởng Ban kinh tế-ngân sách HĐND tỉnh Kiên Giang |
60. |
Tống Phước Trường |
1977 |
|
Cử nhân Triết học |
Bí thư Huyện ủy Châu Thành |
61. |
Thị Hồng Vàng |
1982 |
Nữ |
Hiệu trưởng Trường Dân tộc nội trú Gò Quao |
|
62. |
Trần Quốc Việt |
1969 |
|
Cử nhân Kinh tế |
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Kiên Giang |
63. |
Trần Thanh Việt |
1967 |
|
Cử nhân Hành chính, Cử nhân Luật |
Bí thư Huyện ủy Giồng Riềng |
64. |
Lê Thanh Xuân |
1984 |
|
Cử nhân Quản lý kinh tế |
Bí thư Huyện Đoàn Giồng Riềng |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận