Phóng to |
Học sinh sau khi thi xong môn Ngữ văn tại hội đồng thi THCS Chu Văn An (Hà Nội) trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 tại Hà Nội- Ảnh: Nguyễn Khánh |
Nhiều trường thuộc tốp đầu ở Hà Nội đều có điểm chuẩn tăng từ 0,5-1,5, cá biệt có trường THPT Phan Đình Phùng tăng 2 điểm so với năm trước. Khoảng trên 10 trường mức điểm chuẩn dưới 30 điểm, trong đó thấp nhất là các trường THPT Lưu Hoàng, Minh Quang, Đại Cường với điểm chuẩn là 22.
Theo đánh giá của sở GD-ĐT phổ điểm các môn thi đại trà (Toán, Ngữ văn) của Hà Nội năm nay cũng cao hơn năm trước, đặc biệt là môn Văn, phổ điểm rơi vào khoảng 7-8 ( năm trước khoảng 5-6) do học sinh Hà Nội đã bắt đầu “thích ứng” với cấu trúc đề thi mới với những câu hỏi mở.
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2014 - 2015 (Kèm theo Quyết định số 6982/QĐ-SGD&ĐT ngày 11-7-2014)
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
Chu Văn An |
54,5 |
Tiếng Nhật: 52,0 |
2. |
Phan Đình Phùng |
51,5 |
|
3. |
Phạm Hồng Thái |
49,0 |
|
4. |
Nguyễn Trãi- Ba Đình |
48,0 |
|
5. |
Tây Hồ |
45,0 |
|
6. |
Thăng Long |
53,5 |
|
7. |
Việt Đức |
51,5 |
Tiếng Nhật: 46,0 |
8. |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
51,0 |
|
9. |
Trần Nhân Tông |
49,5 |
Tiếng Pháp: 40,5 |
10. |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
48,0 |
|
11. |
Kim Liên |
52,0 |
Tiếng Nhật: 45,5 |
12. |
Yên Hoà |
52,5 |
|
13. |
Lê Quý Đôn- Đống Đa |
51,0 |
|
14. |
Nhân Chính |
51,0 |
|
15. |
Cầu Giấy |
49,5 |
|
16. |
Quang Trung-Đống Đa |
47,5 |
|
17. |
Đống Đa |
46,0 |
|
18. |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
44,5 |
|
19. |
Ngọc Hồi |
48,5 |
|
20. |
Hoàng Văn Thụ |
41,5 |
|
21. |
Việt Nam –Ba Lan |
42,0 |
|
22. |
Trương Định |
41,5 |
Tuyển NV3 khu vực 1,2,4:43,5 |
23. |
Ngô Thì Nhậm |
40,5 |
|
24. |
Nguyễn Gia Thiều |
52,0 |
|
25. |
Cao Bá Quát- Gia Lâm |
44,0 |
|
26. |
Lý Thường Kiệt |
48,0 |
|
27. |
Yên Viên |
46,0 |
|
28. |
Dương Xá |
44,0 |
|
29. |
Nguyễn Văn Cừ |
41,5 |
|
30. |
Thạch Bàn |
44,0 |
|
31. |
Phúc Lợi |
40,5 |
Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Lý Thường Kiệt |
32. |
Liên Hà |
49,0 |
|
33. |
Vân Nội |
42,5 |
|
34. |
Mê Linh |
44,5 |
|
35. |
Đông Anh |
44,0 |
|
36. |
Cổ Loa |
45,5 |
|
37. |
Sóc Sơn |
46,0 |
|
38. |
Yên Lãng |
41,0 |
|
39. |
Bắc Thăng Long |
41,0 |
|
40. |
Đa Phúc |
43,5 |
|
41. |
Trung Giã |
40,0 |
|
42. |
Kim Anh |
39,0 |
|
43. |
Xuân Giang |
39,5 |
|
44. |
Tiền Phong |
37,0 |
|
45. |
Minh Phú |
32,5 |
|
46. |
Quang Minh |
31,0 |
|
47. |
Tiến Thịnh |
28,5 |
|
48. |
Tự Lập |
22,0 |
Tuyển NV3 khu vực 6: 24,0 |
49. |
Nguyễn Thị Minh Khai |
50,5 |
|
50. |
Xuân Đỉnh |
47,0 |
|
51. |
Hoài Đức A |
46,5 |
|
52. |
Đan Phượng |
45,0 |
|
53. |
Thượng Cát |
39,0 |
|
54. |
Trung Văn |
41,0 |
Tuyển NV3 khu vực 3,7: 43,0 |
55. |
Hoài Đức B |
40,5 |
|
56. |
Tân Lập |
37,5 |
|
57. |
Vạn Xuân – Hoài Đức |
40,0 |
|
58. |
Đại Mỗ |
39,0 |
Tuyển NV3 khu vực 1,3,7: 41,0 |
59. |
Hồng Thái |
35,0 |
|
60. |
Sơn Tây |
44,0 |
Tiếng Pháp: 37,5 |
61. |
Tùng Thiện |
43,0 |
|
62. |
Quảng Oai |
37,5 |
|
63. |
Ngô Quyền-Ba Vì |
34,5 |
|
64. |
Ngọc Tảo |
38,0 |
|
65. |
Phúc Thọ |
37,0 |
|
66. |
Ba Vì |
30,0 |
|
67. |
Vân Cốc |
31,5 |
|
68. |
Bất Bạt |
23,5 |
|
69. |
Xuân Khanh |
23,0 |
|
70. |
Minh Quang |
22,0 |
Tuyển NV3 khu vực 8: 24,0. Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Ba Vì |
71. |
Quốc Oai |
45,5 |
|
72. |
Thạch Thất |
44,0 |
|
73. |
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất |
40,5 |
|
74. |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
37,0 |
|
75. |
Minh Khai |
34,5 |
|
76. |
Cao Bá Quát- Quốc Oai |
35,0 |
|
77. |
Bắc Lương Sơn |
31,0 |
|
78. |
Lê Quý Đôn – Hà Đông |
51,5 |
|
79. |
Quang Trung- Hà Đông |
46,5 |
|
80. |
Thanh Oai B |
42,5 |
|
81. |
Chương Mỹ A |
43,0 |
|
82. |
Xuân Mai |
39,0 |
|
83. |
Nguyễn Du – Thanh Oai |
36,0 |
|
84. |
Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
33,5 |
|
85. |
Chúc Động |
33,5 |
|
86. |
Thanh Oai A |
33,0 |
|
87. |
Chương Mỹ B |
27,0 |
|
88. |
Lê Lợi – Hà Đông |
41,0 |
|
89. |
Thường Tín |
43,5 |
|
90. |
Phú Xuyên A |
37,0 |
|
91. |
Đồng Quan |
35,5 |
|
92. |
Phú Xuyên B |
33,0 |
|
93. |
Tô Hiệu -Thường Tín |
31,5 |
|
94. |
Tân Dân |
26,0 |
|
95. |
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
32,0 |
|
96. |
Vân Tảo |
27,0 |
|
97. |
Lý Tử Tấn |
26,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố:28,0 |
98. |
Mỹ Đức A |
43,5 |
|
99. |
Ứng Hoà A |
35,0 |
|
100. |
Mỹ Đức B |
32,5 |
|
101. |
Trần Đăng Ninh |
28,5 |
|
102. |
Ứng Hoà B |
22,0 |
|
103. |
Hợp Thanh |
25,5 |
|
104. |
Mỹ Đức C |
23,0 |
|
105. |
Lưu Hoàng |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0 |
106. |
Đại Cường |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận