Phóng to |
Samsung Galaxy S4 Mini mỏng 8,9mm, nặng 107gr, chạy trên nền Android 4.2.2. (Jelly Bean) và TouchWiz gồm S Translator, Sound&Shot, và Story Album - Ảnh: Internet |
Tuy là phiên bản thu gọn của Galaxy S4 nhưng Galaxy S4 mini lớn hơn về kích cỡ so với Galaxy S3 mini ra mắt vào tháng 9 năm ngoái. Cấu hình cũng được nâng cấp so với bản Galaxy S3 mini.
Theo Samsung, smartphone Galaxy S4 Mini sẽ có các phiên bản tùy thị trường, gồm: phiên bản hỗ trợ mạng 4G LTE, hoặc phiên bản mạng 3G hỗ trợ 2 SIM. Giá chi tiết chưa được công bố.
Phóng to |
Ảnh đồ họa Samsung Galaxy S4 Mini - Ảnh: DigitalTrends |
Sau đây là cấu hình của Galaxy S4 Mini vừa ra mắt, so với cấu hình của các dòng smartphone phổ biến hiện nay:
<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Galaxy S4 Mini |
BlackBerry Z10 |
Lumia 920 |
iPhone 5 |
Chip xử lý |
Lõi kép 1.7GHz |
Lõi kép TI OMAP 1.5GHz |
Lõi kép Qualcomm Snapdragon 1.5GHz |
Lõi kép A6 1.02GHz |
Bộ nhớ trong |
8GB |
16GB |
32GB |
16GB/32GB/64GB |
Mở rộng dung lượng qua thẻ nhớ |
MicroSD |
MicroSD |
Không |
Không |
Hệ điều hành |
Android 4.2.2 |
BlackBerry 10 |
Windows Phone 8 |
iOS 6 |
Kích cỡ màn hình |
4,3-inch |
4,2-inch |
4,5-inch |
4-inch |
Độ phân giải (pixel) |
960 x 540 |
1280 x 768 |
1280 x 768 |
1136 x 640 |
Mật độ điểm ảnh hiển thị |
256 ppi |
356 ppi |
334 ppi |
326 ppi |
Kết nối Wi-Fi |
802.11 a/b/g/n (2.4GHz + 5GHz) |
802.11 a/b/g/n (2.4GHz + 5GHz) |
802.11 a/b/g/n |
802.11 a/b/g/n (2.4GHz + 5GHz) |
Camera mặt sau |
8 MP |
8 MP |
8.7 MP |
8 MP |
Camera mặt trước |
1.9 MP |
2 MP |
1.2 MP |
1.2 MP |
NFC |
Chỉ có phiên bản dùng mạng 4G / LTE |
Có |
Có |
Không |
GPS |
Có |
Có |
Có |
Có |
Thời lượng pin |
1900 mAh |
1800 mAh |
2000 mAh |
1440 mAh |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận