Theo đó, điểm sàn của trường năm nay cao hơn năm 2012 là 2,5 điểm và điểm trúng tuyển vào các ngành đa số cao hơn năm 2012 từ 0,5-3 điểm. Sau khi có điểm sàn của Bộ GD-ĐT, trường sẽ công bố điểm chuẩn chính thức.
Phóng to |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 - Ảnh: TTO |
Mức điểm chuẩn dự kiến cụ thể ở từng ngành như sau:
Điểm trúng tuyển<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 | ||
T.Anh Hệ số 1 |
T.Anh Hệ số 2 |
T.Anh Hệ số 1 |
T.Anh Hệ số 2 | ||
Điểm sàn trường |
22,5 |
22,5 |
24,5 |
22,5 |
24,5 |
Điểm trúng tuyển vào từng ngành như sau: |
|||||
Ngành Kế toán |
25,0 |
25,0 |
25,0 |
||
Ngành Tài chính ngân hàng |
24,0 |
24,0 |
24,0 |
||
Ngành Marketing |
23,5 |
23,5 |
23,5 |
||
Ngành Kinh tế |
23,0 |
23,0 |
23,0 |
||
Ngành Quản trị kinh doanh |
22,5 |
22,5 |
22,5 |
||
Ngành Quản trị nhân lực |
22,5 |
22,5 |
22,5 |
||
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22,5 |
22,5 |
22,5 |
||
Ngành Bất động sản |
22,5 |
22,5 |
22,5 |
||
Ngành Luật |
22,0 |
22,0 |
22,0 |
||
Ngành Toán ứng dụng trong kinh tế |
21,5 |
21,5 |
21,5 |
||
Ngành Thống kê kinh tế |
21,5 |
21,5 |
21,5 |
||
Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
21,5 |
21,5 |
21,5 |
||
Ngành Khoa học máy tính |
21,5 |
21,5 |
21,5 |
||
Ngành Kinh tế tài nguyên |
21,5 |
21,5 |
21,5 |
||
Ngành Quản trị khách sạn |
21,5 |
21,5 |
21,5 |
||
Chương trình E-BBA |
22,0 |
24,0 |
24,0 | ||
Ngành Ngôn ngữ Anh |
24,5 | ||||
Chương trình POHE |
24,0 |
24,0 |
Mức điểm trên tính theo đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3.
Với phương án dự kiến điểm trúng tuyển như trên, trường đã tuyển đủ số thí sinh theo kế hoạch đề ra và đúng quy chế của Bộ GD-ĐT. Ngoài số thí sinh trúng tuyển thông qua thi tuyển, trường còn tiếp nhận 13 thí sinh tuyển thẳng, 193 thí sinh dự bị đại học. Trong số những thí sinh trúng tuyển vào trường, có gần 100 thí sinh trúng tuyển cả 2 khối thi.
So sánh điểm trúng tuyển vào các ngành giữa hai năm 2012, 2013:
Điểm sàn vào trường |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Chênh lệch |
20,0 |
22,5 |
+ 2,5 | |
Điểm sàn vào các ngành tuyển sinh khối A, A1, D1 tiếng Anh hệ số 1 | |||
Ngành/chương trình tuyển sinh |
Năm 2012 |
Năm 2013(dự kiến) |
Chênh lệch |
Ngành Kế toán |
24,5 |
25,0 |
+ 0,5 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng |
23,0 |
24,0 |
+ 1,0 |
Ngành Marketing |
21,0 |
23,5 |
+ 2,5 |
Ngành Kinh tế |
20,5 |
23,5 |
+ 3,0 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
20,5 |
22,5 |
+ 2,5 |
Ngành Quản trị nhân lực |
20,0 |
22,5 |
+ 2,5 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20,0 |
22,5 |
+ 2,5 |
Ngành Bất động sản |
20,0 |
22,5 |
+ 2,5 |
Ngành Luật |
19,5 |
22,0 |
+ 2,5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận