19/07/2023 23:33 GMT+7

Điểm sàn xét tuyển Trường đại học Ngoại thương từ 23,5

Trường đại học Ngoại thương và hàng loạt trường đại học, học viện vừa công bố điểm sàn xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Học sinh tham dự ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp năm 2023 - Ảnh: NGUYÊN BẢO

Học sinh tham dự ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp năm 2023 - Ảnh: NGUYÊN BẢO

Tối 19-7, Trường đại học Ngoại thương đưa ra thông báo về mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Theo đó, mức điểm sàn xét tuyển của trường tại trụ sở chính và các cơ sở trực thuộc đều 23,5 điểm đối với tất cả các tổ hợp môn, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Trước đó, năm 2022, Trường đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn chính thức với mức cao nhất là 28,40, thấp nhất là 27,5.

Tại cơ sở Hà Nội, nhóm ngành kinh tế, kinh tế quốc tế có mức điểm chuẩn là 28,40, nhóm quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, quản trị khách sạn, marketing có điểm chuẩn 28,20. Nhóm kế toán, tài chính ngân hàng điểm chuẩn là 27,80. Nhóm ngành luật điểm chuẩn là 27,50.

Tại cơ sở II - TP.HCM, nhóm ngành kinh tế, quản trị kinh doanh có điểm chuẩn là 28,25 điểm, nhóm ngành tài chính - ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế, marketing có điểm chuẩn 28,25 điểm.

Cũng trong tối 19-7, nhà trường công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ phương thức xét tuyển kết hợp của Trường đại học Ngoại thương năm 2023

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ phương thức xét tuyển kết hợp của Trường đại học Ngoại thương năm 2023

Học viện Nông nghiệp Việt Nam cũng vừa thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Theo đó, mức điểm sàn dao động từ 16 - 20 điểm, đã bao gồm điểm ưu tiên. Ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm sàn cao nhất; 3 ngành có điểm sàn thấp nhất là xã hội học, nông nghiệp sinh thái và nông nghiệp đô thị, xã hội học cùng có mức sàn 16.

TT

Nhóm ngành

Tổ hợp
xét tuyển

Phương thức XT 2

xét tuyển dựa trên kết quả thi
tốt nghiệp THPT năm 2023

HVN01

Thú y

A00; A01; B00; D01

19

HVN02

Chăn nuôi thú y - thủy sản

A00; B00; B08; D01

17

HVN03

Nông nghiệp sinh thái và

nông nghiệp đô thị

A00; A09; B00; D01

16

HVN04

Công nghệ kỹ thuật

ô tô và cơ điện tử

A00; A01; A09; D01

18

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; A09; D01

18

HVN06

Kỹ thuật điện, điện tử

và tự động hóa

A00; A01; A09; D01

18

HVN07

Logistics và quản lý chuỗi

cung ứng

A00; A09; C20; D01

20

HVN08

Quản trị kinh doanh,

thương mại và du lịch

A00; A09; C20; D01

18

HVN09

Công nghệ sinh học

và công nghệ dược liệu

A00; B00; B08; D01

18

HVN10

Công nghệ thực phẩm

và chế biến

A00; B00; D07; D01

19

HVN11

Kinh tế và quản lý

A00; C04; D07; D01

18

HVN12

Xã hội học

A09; C00; C20; D01

16

HVN13

Luật

A09; C00; C20; D01

18

HVN14

Công nghệ thông tin

và kỹ thuật số

A00; A01; A09; D01

19

HVN15

Quản lý đất đai, bất động sản và môi trường

A00; A01; B00; D01

17

HVN16

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D01

16

HVN17

Ngôn ngữ Anh

D01; D07; D14; D15

18

HVN18

Sư phạm công nghệ

A00; A01; B00; D01

Theo công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với ngành sư phạm

Trường đại học Công nghiệp Hà Nội công bố mức điểm sàn xét tuyển đại học chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023, ngành thấp nhất từ 17 điểm, cao nhất tới 23 điểm.

Trước đó, năm 2022, điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 18,65 - 26,15 điểm.

Trong đó, ngành công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất toàn trường với 26,15 điểm, kế đến là ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 25,85 điểm.

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT từng chương trình đào tạo của Trường đại học Công nghiệp Hà Nội cụ thể như sau:

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình
đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

≥20.00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

≥20.00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

≥20.00

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

≥20.00

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

≥20.00

6

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

≥18.00

7

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14, C00

≥18.00

8

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

≥20.00

9

7320113

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

≥20.00

10

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

11

7340115

Marketing

A00, A01, D01

≥20.00

12

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

13

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

≥20.00

14

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

≥20.00

15

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

≥20.00

16

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

≥20.00

17

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

≥20.00

18

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

≥21.00

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

≥20.00

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

≥21.00

21

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

≥21.00

22

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

≥20.00

23

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

≥23.00

24

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

≥20.00

25

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

≥22.00

26

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

≥20.00

27

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

≥20.00

28

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

≥20.00

29

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

≥20.00

30

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01

≥19.00

31

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

≥20.00

32

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01

≥19.00

33

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

≥22.00

34

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01

≥20.00

35

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

≥17.00

36

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

≥17.00

37

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

≥20.00

38

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

≥20.00

39

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

≥20.00

40

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

≥20.00

41

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

≥20.00

42

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01

≥19.00

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

≥17.00

44

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

≥19.00

45

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

≥19.00

46

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

≥19.00

47

7810101

Du lịch

C00, D01, D14

≥20.00

48

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

≥20.00

49

7810201

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

≥20.00

50

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

≥18.00

Cũng trong ngày 19-7, Trường đại học Kiến trúc Hà Nội công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển.

Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên, dao động từ 17 - 22 điểm.

Năm 2022, điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 21 - 29 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là kiến trúc với 29 điểm (thang 40). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng với 21 điểm (thang 30).

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển Trường đại học Kiến trúc Hà Nội

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển Trường đại học Kiến trúc Hà Nội

Điểm sàn vào Đại học Bách khoa Hà Nội theo điểm thi tốt nghiệp THPT là 20 điểmĐiểm sàn vào Đại học Bách khoa Hà Nội theo điểm thi tốt nghiệp THPT là 20 điểm

Tối 19-7, Đại học Bách khoa Hà Nội thông báo mức điểm sàn và dự báo điểm chuẩn năm 2023 đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo điểm thi đánh giá tư duy.

Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên