Trường ĐH Sư phạm TP.HCM |
Trước đó, thông tin từ phòng đào tạo ngày 28-7, ngưỡng điểm xét tuyển của trường cho tất cả các ngành là 15 điểm. Với ngưỡng điểm xét tuyển mới, hầu hết các ngành không nhận hệ số có điểm sàn xét tuyển là 16,5 trong khi ngành cao nhất của nhóm ngành có môn chính hệ số 2 là sư phạm hóa học với điểm sàn 31.
Điểm sàn xét tuyển từng ngành cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM |
Mã ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Môn hệ số 2 |
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ |
Quản lí Giáo dục |
D140114 |
A00, A01, C00, D01 |
- |
16.5 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M00 |
- |
19.5 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A00, A01, D01, C03 |
- |
19.5 |
Giáo dục Đặc biệt |
D140203 |
D01, M00, B03, C03 |
- |
16.5 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
C00, D01, C03 |
- |
16.5 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T00, T01 |
Năng khiếu |
20 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A00, A01 |
Toán học |
29 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A00, A01 |
- |
16.5 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A00, A01, C01 |
Vật lý |
29 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A00 |
Hóa học |
31 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B00, D08 |
Sinh học |
26 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C00, D01, C03, C04 |
Ngữ văn |
29 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C00, D14 |
Lịch sử |
26 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
C00, C04, D10, D15 |
Địa lí |
29 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D01 |
Tiếng Anh |
29 |
Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
D140232 |
D01, D02, D14, D62 |
Ngoại ngữ |
22 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
D01, D03, D14, D64 |
Ngoại ngữ |
22 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D140234 |
D01, D04, D14, D65 |
Ngoại ngữ |
22 |
Việt Nam học |
D220113 |
C00, D01 |
- |
16.5 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D01 |
Tiếng Anh |
29 |
Ngôn ngữ Nga – Anh |
D220202 |
D01, D02, D14, D62 |
Ngoại ngữ |
22 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D01, D03, D14, D64 |
Ngoại ngữ |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D01, D04, D14, D65 |
Ngoại ngữ |
22 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D01, D06, D14, D63 |
Ngoại ngữ |
26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220210 |
D01, D14 |
Ngoại ngữ |
20 |
Quốc tế học |
D220212 |
C00, D14 |
- |
16.5 |
Văn học |
D220330 |
C00, D01 |
Ngữ văn |
26 |
Tâm lý học |
D310401 |
B00, C00, D01 |
- |
16.5 |
Tâm lý học giáo dục |
D310403 |
A00, D01, C01, D14 |
- |
15 |
Vật lý học |
D440102 |
A00, A01 |
Vật lý |
26 |
Hóa học |
D440112 |
A00, B00 |
Hóa học |
28 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A00, A01 |
- |
16.5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận