02/08/2016 09:55 GMT+7

Điểm sàn xét tuyển ĐH Sư phạm TP.HCM: 15 điểm

M.G
M.G

TTO - Trường ĐH Sư phạm TP.HCM vừa có thông báo chính thức về ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển ĐH 2016 vào trường.

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

Trước đó, thông tin từ phòng đào tạo ngày 28-7, ngưỡng điểm xét tuyển của trường cho tất cả các ngành là 15 điểm. Với ngưỡng điểm xét tuyển mới, hầu hết các ngành không nhận hệ số có điểm sàn xét tuyển là 16,5 trong khi ngành cao nhất của nhóm ngành có môn chính hệ số 2 là sư phạm hóa học với điểm sàn 31.

Điểm sàn xét tuyển từng ngành cụ thể như sau:

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM

Mã ngành

Tổ hợp

 

Xét tuyển

Môn hệ số 2

Ngưỡng điểm nộp hồ sơ

Quản lí Giáo dục

D140114

A00, A01, C00, D01

-

16.5

Giáo dục Mầm non

D140201

M00

-

19.5

Giáo dục Tiểu học

D140202

A00, A01, D01, C03

-

19.5

Giáo dục Đặc biệt

D140203

D01, M00, B03, C03

-

16.5

Giáo dục Chính trị

D140205

C00, D01, C03

-

16.5

Giáo dục Thể chất

D140206

T00, T01

Năng khiếu

20

Sư phạm Toán học

D140209

A00, A01

Toán học

29

Sư phạm Tin học

D140210

A00, A01

-

16.5

Sư phạm Vật lý

D140211

A00, A01, C01

Vật lý

29

Sư phạm Hóa học

D140212

A00

Hóa học

31

Sư phạm Sinh học

D140213

B00, D08

Sinh học

26

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C00, D01, C03, C04

Ngữ văn

29

Sư phạm Lịch sử

D140218

C00, D14

Lịch sử

26

Sư phạm Địa lý

D140219

C00, C04, D10, D15

Địa lí

29

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D01

Tiếng Anh

29

Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D140232

D01, D02, D14, D62

Ngoại ngữ

22

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

D01, D03, D14, D64

Ngoại ngữ

22

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D140234

D01, D04, D14, D65

Ngoại ngữ

22

Việt Nam học

D220113

C00, D01

-

16.5

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

Tiếng Anh

29

Ngôn ngữ Nga – Anh

D220202

D01, D02, D14, D62

Ngoại ngữ

22

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D01, D03, D14, D64

Ngoại ngữ

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D01, D04, D14, D65

Ngoại ngữ

22

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D01, D06, D14, D63

Ngoại ngữ

26

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D01, D14

Ngoại ngữ

20

Quốc tế học

D220212

C00, D14

-

16.5

Văn học

D220330

C00, D01

Ngữ văn

26

Tâm lý học

D310401

B00, C00, D01

-

16.5

Tâm lý học giáo dục

D310403

A00, D01, C01, D14

-

15

Vật lý học

D440102

A00, A01

Vật lý

26

Hóa học

D440112

A00, B00

Hóa học

28

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01

-

16.5

M.G
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên