13/07/2017 18:14 GMT+7

​Điểm sàn xét tuyển ĐH Bách khoa HN: cao nhất 24 điểm

NGỌC HÀ
NGỌC HÀ

TTO - Cuối giờ chiều 13-7, Trường ĐHBK Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) đối với các ngành, nhóm ngành năm 2017.

PGS.TS Trần Văn Tớp, Phó hiệu trưởng ĐH Bách Khoa HN, đang giải đáp các thắc mắc của các bậc phụ huynh và các học sinh tại Ngày hội tư vấn xét tuyển tại Hà Nội năm 2017- Ảnh: NGUYỄN KHÁNH
PGS.TS Trần Văn Tớp, Phó hiệu trưởng ĐH Bách Khoa HN, đang giải đáp các thắc mắc của các bậc phụ huynh và các học sinh tại Ngày hội tư vấn xét tuyển tại Hà Nội năm 2017- Ảnh: NGUYỄN KHÁNH

Điểm sàn xét tuyển vào các nhóm ngành của trường cụ thể như sau: 

TT

Ngành/nhóm ngành

Điểm xét

1

KT11, KT21, KT22, KT24

≥ 24,0

2

KT12, KT23, KT31, TT11, TT14, TT21, TT22, TT24, TT25

≥ 22,5

3

KT13, KT14, KT32, KT41, KT42, KT5, KQ1, KQ2, KQ3, TA1, TA2

≥ 21,0

4

Các chương trình đào tạo quốc tế (mã QTxx)

≥20,0

Trong đó, điểm xét (ĐX) tính theo công thức:

• Đối với tổ hợp môn không có môn chính:

ĐX = [(Môn1+Môn2 + Môn3), làm tròn đến 0,25] + Điểm ưu tiên (khu vực/ đối tượng) + Điểm ưu tiên xét tuyển

• Đối với tổ hợp môn có môn chính:

ĐX = [(Môn chính x 2+Môn2 + Môn3) x ¾, làm tròn đến 0,25] + Điểm ưu tiên (khu vực/ đối tượng) + Điểm ưu tiên xét tuyển

Dự kiến, ngày 1-8, Trường ĐH Vách khoa Hà Nội sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo từng ngành/nhóm ngành cụ thể.

Thông tin chi tiết về chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển cac ngành, nhóm ngành của trường năm 2017 như sau:

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã nhóm ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

Cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

KT11

320

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN)

CTTT Cơ điện tử

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

TT11

40

Cơ khí - Động lực

Kỹ thuật cơ khí

KT12

900

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật hàng không

Kỹ thuật tàu thủy

Công nghệ chế tạo máy (CN)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN)

Nhiệt – Lạnh

Kỹ thuật nhiệt

KT13

200

Vật liệu

Kỹ thuật vật liệu

KT14

200

CTTT Vật liệu

Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

TT14

30

Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

KT21

500

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN)

CTTT Điện tử - Viễn thông

Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông

TT21

40

Công nghệ thông tin

Khoa học máy tính

KT22

500

Kỹ thuật máy tính

Hệ thống thông tin

Kỹ thuật phần mềm

Truyền thông và mạng máy tính

Công nghệ thông tin (CN)

CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT

Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)

TT22

200

Toán - Tin

Toán-Tin

KT23

120

Hệ thống thông tin quản lý

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã nhóm ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

Điện - Điều khiển và Tự động hóa

Kỹ thuật điện

KT24

700

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện (CN)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN)

CTTT Điện - Điều khiển và Tự động hóa

Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện

TT24

40

CTTT Kỹ thuật y sinh

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh

TT25

40

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường

Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học

KT31

950

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Hóa, Sinh

TOÁN, Hóa, Anh

(Toán là Môn thi chính)

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật môi trường

Hóa học

Công nghệkỹ thuật hóa học (CN)

Công nghệ thực phẩm (CN)

Kỹ thuật in

Kỹ thuật in

KT32

50

Dệt-May

Kỹ thuật dệt

KT41

180

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

Công nghệ may

Sư phạm kỹ thuật

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

KT42

50

Vật lý kỹ thuật – Kỹ thuật hạt nhân

Vật lý kỹ thuật

KT5

160

Kỹ thuật hạt nhân

Kinh tế - Quản lý 1

Kinh tế công nghiệp

KQ1

140

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Quản lý công nghiệp

Kinh tế - Quản lý 2

Quản trị kinh doanh

KQ2

80

Kinh tế - Quản lý 3

Kế toán

KQ3

100

Tài chính-Ngân hàng

Ngôn ngữ Anh kỹ thuật

Tiếng Anh KHKT và công nghệ

TA1

140

Toán, Văn, ANH

(Anh là Môn thi chính)

Ngôn ngữ Anh quốc tế

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

TA2

60

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

QT11

80

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

(Riêng QT13 bổ sung thêm tổ hợp Toán, Lý, Pháp)

Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover  (Đức)

QT12

40

Hệ thống thông tin  - ĐH Grenoble (Pháp)

QT13

40

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

QT14

60

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

QT15

60

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

QT21

60

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Văn, Anh

(Riêng QT33 có thể thay tiếng Anh bằng tiếng Pháp trong các tổ hợp môn)

Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)

QT31

40

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

QT32

40

Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France  (Pháp)

QT33

40

Quản lý hệ thống công nghiệp 

QT41

40

NGỌC HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên