PGS.TS Trần Văn Tớp, Phó hiệu trưởng ĐH Bách Khoa HN, đang giải đáp các thắc mắc của các bậc phụ huynh và các học sinh tại Ngày hội tư vấn xét tuyển tại Hà Nội năm 2017- Ảnh: NGUYỄN KHÁNH |
Điểm sàn xét tuyển vào các nhóm ngành của trường cụ thể như sau:
TT |
Ngành/nhóm ngành |
Điểm xét |
1 |
KT11, KT21, KT22, KT24 |
≥ 24,0 |
2 |
KT12, KT23, KT31, TT11, TT14, TT21, TT22, TT24, TT25 |
≥ 22,5 |
3 |
KT13, KT14, KT32, KT41, KT42, KT5, KQ1, KQ2, KQ3, TA1, TA2 |
≥ 21,0 |
4 |
Các chương trình đào tạo quốc tế (mã QTxx) |
≥20,0 |
Trong đó, điểm xét (ĐX) tính theo công thức:
• Đối với tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = [(Môn1+Môn2 + Môn3), làm tròn đến 0,25] + Điểm ưu tiên (khu vực/ đối tượng) + Điểm ưu tiên xét tuyển
• Đối với tổ hợp môn có môn chính:
ĐX = [(Môn chính x 2+Môn2 + Môn3) x ¾, làm tròn đến 0,25] + Điểm ưu tiên (khu vực/ đối tượng) + Điểm ưu tiên xét tuyển
Dự kiến, ngày 1-8, Trường ĐH Vách khoa Hà Nội sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo từng ngành/nhóm ngành cụ thể.
Thông tin chi tiết về chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển cac ngành, nhóm ngành của trường năm 2017 như sau:
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mã nhóm ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ điện tử |
KT11 |
320 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh (Toán là Môn thi chính) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN) |
||||
CTTT Cơ điện tử |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử |
TT11 |
40 |
|
Cơ khí - Động lực |
Kỹ thuật cơ khí |
KT12 |
900 |
|
Kỹ thuật ô tô |
||||
Kỹ thuật hàng không |
||||
Kỹ thuật tàu thủy |
||||
Công nghệ chế tạo máy (CN) |
||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN) |
||||
Nhiệt – Lạnh |
Kỹ thuật nhiệt |
KT13 |
200 |
|
Vật liệu |
Kỹ thuật vật liệu |
KT14 |
200 |
|
CTTT Vật liệu |
Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu |
TT14 |
30 |
|
Điện tử - Viễn thông |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
KT21 |
500 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN) |
||||
CTTT Điện tử - Viễn thông |
Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông |
TT21 |
40 |
|
Công nghệ thông tin |
Khoa học máy tính |
KT22 |
500 |
|
Kỹ thuật máy tính |
||||
Hệ thống thông tin |
||||
Kỹ thuật phần mềm |
||||
Truyền thông và mạng máy tính |
||||
Công nghệ thông tin (CN) |
||||
CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT |
Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh) |
TT22 |
200 |
|
Toán - Tin |
Toán-Tin |
KT23 |
120 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
||||
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mã nhóm ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điện - Điều khiển và Tự động hóa |
Kỹ thuật điện |
KT24 |
700 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh (Toán là Môn thi chính) |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện (CN) |
||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN) |
||||
CTTT Điện - Điều khiển và Tự động hóa |
Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện |
TT24 |
40 |
|
CTTT Kỹ thuật y sinh |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh |
TT25 |
40 |
|
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường |
Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học |
KT31 |
950 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Hóa, Sinh TOÁN, Hóa, Anh (Toán là Môn thi chính) |
Kỹ thuật hóa học |
||||
Kỹ thuật thực phẩm |
||||
Kỹ thuật môi trường |
||||
Hóa học |
||||
Công nghệkỹ thuật hóa học (CN) |
||||
Công nghệ thực phẩm (CN) |
||||
Kỹ thuật in |
Kỹ thuật in |
KT32 |
50 |
|
Dệt-May |
Kỹ thuật dệt |
KT41 |
180 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh (Toán là Môn thi chính) |
Công nghệ may |
||||
Sư phạm kỹ thuật |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
KT42 |
50 |
|
Vật lý kỹ thuật – Kỹ thuật hạt nhân |
Vật lý kỹ thuật |
KT5 |
160 |
|
Kỹ thuật hạt nhân |
||||
Kinh tế - Quản lý 1 |
Kinh tế công nghiệp |
KQ1 |
140 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
Quản lý công nghiệp |
||||
Kinh tế - Quản lý 2 |
Quản trị kinh doanh |
KQ2 |
80 |
|
Kinh tế - Quản lý 3 |
Kế toán |
KQ3 |
100 |
|
Tài chính-Ngân hàng |
||||
Ngôn ngữ Anh kỹ thuật |
Tiếng Anh KHKT và công nghệ |
TA1 |
140 |
Toán, Văn, ANH (Anh là Môn thi chính) |
Ngôn ngữ Anh quốc tế |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
TA2 |
60 |
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ |
||||
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
QT11 |
80 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh (Riêng QT13 bổ sung thêm tổ hợp Toán, Lý, Pháp) |
|
Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
QT12 |
40 |
||
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) |
QT13 |
40 |
||
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) |
QT14 |
60 |
||
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) |
QT15 |
60 |
||
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) |
QT21 |
60 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh (Riêng QT33 có thể thay tiếng Anh bằng tiếng Pháp trong các tổ hợp môn) |
|
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
QT31 |
40 |
||
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
QT32 |
40 |
||
Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp) |
QT33 |
40 |
||
Quản lý hệ thống công nghiệp |
QT41 |
40 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận