Phóng to |
Thí sinh làm thủ tục dự thi vào Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2014 - Ảnh: Minh Giảng |
Đối với bậc cao đẳng, ngôn ngữ Anh 18 (ngoại ngữ hệ số 2). Công nghệ thực phẩm A 12,5, B 13,5; công nghệ kỹ thuật môi trường A 12, B 13; công nghệ may công nghệ kỹ thuật ôtô 12,5; công nghệ sinh học A, B13; kinh doanh quốc tế 11,5. Các ngành còn lại 12 điểm.
Tất cả các ngành bậc ĐH và CĐ đều xét tuyển nguyện vọng bổ sung với điểm sàn xét tuyển bằng với điểm chuẩn NV1. Chỉ tiêu từng ngành sẽ được công bố vào ngày 19-8.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM<?xml:namespace prefix = "o" ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A |
16 |
A1 |
16,5 | |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
16,5 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
A, A1 |
14,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
15 |
Khoa học máy tính |
A, A1 |
15 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
A, A1 |
16,5 |
Công nghệ may |
A, A1 |
16,5 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
16 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A, B |
18 |
Công nghệ thực phẩm: với các chuyên ngành: |
||
- Công nghệ thực phẩm |
A |
18 |
B |
19,5 | |
- Công nghệ sinh học |
A |
17 |
B |
18,5 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A |
16 |
B |
16,5 | |
Quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành: |
||
- QTKD tổng hợp |
A, A1, D1 |
18 |
- Kinh doanh quốc tế |
17 | |
- Quản trị du lịch và lữ hành |
16,5 | |
- Quản trị khách sạn |
16 | |
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
15,5 | |
Kế toán |
A, A1, D1 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
14,5 |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) |
D1 |
20 |
Thương mại điện tử |
A, A1, D1 |
14 |
------------------------------------
* Tin bài liên quan:
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận