Nhiều phụ huynh và thí sinh đến Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM để nộp hồ sơ xét tuyển. Ảnh Phương Nguyễn |
Trong đó, ngành y đa khoa với 800 chỉ tiêu, hiện đã có 801 thí sinh đạt từ 23,75 điểm trở lên (đã tính điểm ưu tiên); ngành răng hàm mặt có 30 thí sinh 23,75 điểm trở lên (30 chỉ tiêu); ngành y tế công cộng có 30 thí sinh 22,5 điểm trở lên (30 chỉ tiêu); ngành điều dưỡng có 200 thí sinh 21,25 điểm trở lên (200 chỉ tiêu); ngành xét nghiệm y học 50 thí sinh 23,25 điểm trở lên (50 chỉ tiêu); ngành kỹ thuật hình ảnh y học 30 thí sinh 23 điểm trở lên (30 chỉ tiêu); ngành khúc xạ nhãn khoa 30 thí sinh 22,75 điểm trở lên (30 chỉ tiêu, thí sinh phải có điểm kỳ thi THPT quốc gia môn tiếng Anh từ 7 trở lên).
Riêng ngành hộ sinh bậc CĐ có 100 thí sinh đạt 19,5 điểm trở lên (100 chỉ tiêu).
Chiều nay (13-8) Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cũng đã công bố điểm chuẩn tạm thời.
Tính đến thời điểm này ngành công nghệ kỹ thuật ô tô đang có điểm chuẩn tạm thời cao nhất là 19,5 điểm. Hầu hết các ngành còn lại có điểm chuẩn tạm thời từ 17-19 điểm. Ba ngành có điểm chuẩn tạm thời chỉ bằng điểm sàn ĐH (15 điểm) gồm: công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật hóa học và công nghệ kỹ thuật môi trường.
* Điểm chuẩn tạm thời của các ngành cụ thể như sau:
TỔNG SỐ TS TẠM TRÚNG TUYỂN HỆ ĐẠI HỌC |
7,519
|
Chỉ tiêu:
|
7,200
|
||
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn tạm thời
|
Số lượng tạm trúng tuyển
|
1
|
D510205
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
405
|
19.50
|
422
|
2
|
D510201
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
405
|
19.00
|
434
|
3
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
360
|
19.00
|
405
|
4
|
D540204
|
Công nghệ may
|
315
|
19.00
|
330
|
5
|
D340115
|
Marketing
|
90
|
18.75
|
91
|
6
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
180
|
18.75
|
202
|
7
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
90
|
18.50
|
106
|
8
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
135
|
18.50
|
160
|
9
|
D510301
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
495
|
18.50
|
593
|
10
|
D340109
|
Quản trị nhà hàng và Kỹ thuật chế biến
|
135
|
18.25
|
170
|
11
|
D510203
|
Công nghệ kĩ thuật Cơ điện tử
|
315
|
18.25
|
345
|
12
|
D480101
|
Khoa học Máy tính
|
450
|
18.25
|
452
|
13
|
D340301
|
Kế toán
|
765
|
18.00
|
782
|
14
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
270
|
18.00
|
319
|
15
|
D540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
315
|
17.75
|
328
|
16
|
D510302
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
405
|
17.50
|
430
|
17
|
D340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
585
|
17.25
|
599
|
18
|
D510206
|
Công nghệ kĩ thuật Nhiệt
|
270
|
17.25
|
300
|
19
|
D340122
|
Thương mại Điện tử
|
225
|
17.00
|
232
|
20
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
135
|
15.00
|
132
|
21
|
D510401
|
Công nghệ kĩ thuật Hoá học
|
450
|
15.00
|
367
|
22
|
D510406
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
405
|
15.00
|
320
|
Bậc CĐ
|
|||||
C510201
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
20
|
17.00
|
22
|
|
|
C510401
|
Công nghệ kĩ thuật Hoá học
|
20
|
15.50
|
21 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận