15/08/2015 15:24 GMT+7

​Điểm chuẩn tạm thời ĐH GTVT TP.HCM, ĐH Công nghiệp TP.HCM

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Chiều 15-8, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM và Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tiếp tục công bố điểm trúng tuyển tạm thời vào trường.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Phương Nguyễn
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Phương Nguyễn

Theo đó, tại Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM ở bậc ĐH đối với các ngành có nhân hệ số 2 môn toán, ngành kỹ thuật cơ khí có điểm chuẩn tạm thời cao nhất là 27,5 điểm. Các ngành không nhân hệ số 2 môn toán, ngành khai thác vận tải có điểm chuẩn tạm thời cao nhất là 21,5 điểm.

Nhà trường tính điểm theo cách sau:

- Đối với khối ngành kinh tế (bao gồm các mã ngành: D840104, D580301, D840101, C840101) Tổng điểm: Toán + Lý + Hóa + Điểm ưu tiên; hoặc: Toán + Lý + Anh + Điểm ưu tiên; hoặc Toán + Văn + Anh + Điểm ưu tiên

- Đối với khối ngành kỹ thuật (Các mã ngành còn lại không thuộc mã ngành khối ngành kinh tế ở trên) Tổng điểm: Toán x 2 + Lý + Hóa + Điểm ưu tiên quy đổi; hoặc: Toán x 2 + Lý + Anh + Điểm ưu tiên quy đổi

- Điều kiện bắt buộc để được đăng ký vào các khối ngành ĐH hay CĐ:

* Đối với khối ngành bậc ĐH thì tổng điểm: Toán + Lý + Hóa + Điểm ưu tiên ≥ 15, Toán + Lý + Anh + Điểm ưu tiên ≥ 15, Toán + Văn + Anh + Điểm ưu tiên ≥ 15

* Đối với khối ngành bậc CĐ thì tổng điểm: Toán + Lý + Hóa + Điểm ưu tiên ≥ 12, Toán + Lý + Anh + Điểm ưu tiên ≥ 12, Toán + Văn + Anh + Điểm ưu tiên ≥ 12

Tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển của trường : A: Toán - Lý - Hóa; A1: Toán - Lý - Anh; D: Toán - Văn - Anh.

Điểm chuẩn tạm thời của các ngành cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (dự kiến)

Ghi chú

D840106101

Điều khiển tàu biển

22.5

Toán x 2

D840106102

Vận hành Khai thác máy tàu thủy

20

Toán x 2

D840106103

Thiết bị năng lượng tàu thủy

20

Toán x 2

D520201

Kỹ thuật điện điện tử

26.25

Toán x 2

D520207

Kỹ thuật điện tử truyền thông

26.25

Toán x 2

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.25

Toán x 2

D520122

Kỹ thuật tàu thủy

22

Toán x 2

D520103

Kỹ thuật cơ khí

27.5

Toán x 2

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

26.25

Toán x 2

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

25.25

Toán x 2

D480201

Công nghệ thông tin

25.75

Toán x 2

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

23

Toán x 2

D840104

Kinh tế vận tải

19.75

 

D580301

Kinh tế xây dựng

19.25

 

D840101

Khai thác vận tải

21.5

 

C840107

CĐ Điều khiển tàu biển

16

Toán x 2

C840108

CĐ Vận hành khai thác máy tàu thủy

16

Toán x 2

C480201

CĐ Công nghệ thông tin

19

Toán x 2

C510205

CĐ Cơ khí ô tô

23

Toán x 2

C840101

CĐ Kinh tế vận tải

15

 

Tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tính đến nay đã có 7.864 thí sinh trúng tuyển tạm thời vào các ngành bậc ĐH (7.200 chỉ tiêu). Hiện nay ngành công nghệ kỹ thuật ô tô có điểm chuẩn tạm thời cao nhất là 19,75 điểm.

Hai ngành đang có điểm chuẩn tạm thời thấp nhất là công nghệ kỹ thuật hóa học 16,75 điểm và công nghệ kỹ thuật môi trường 15,75 điểm.

Ở bậc CĐ, ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí 17 điểm và ngành kỹ thuật hóa học 15,25 điểm.

Điểm chuẩn tạm thời của các ngành cụ thể:

ngành

Tên ngành

Chỉ

tiêu

Điểm chuẩn

ngày 14/8/2015

Số lượng

tạm trúng tuyển

D510205

Công nghệ kĩ thuật ô tô

405

19.75

452

D340101

Quản trị kinh doanh

360

19.50

366

D340115

Marketing

90

19.25

92

D340120

Kinh doanh quốc tế

180

19.25

192

D510201

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

405

19.25

464

D540204

Công nghệ may

315

19.25

338

D510301

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

495

19.00

535

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

90

19.00

101

D340107

Quản trị khách sạn

135

18.75

165

D510203

Công nghệ kĩ thuật Cơ điện tử

315

18.75

328

D220201

Ngôn ngữ Anh

270

18.50

285

D340109

Quản trị nhà hàng và Kỹ thuật chế biến

135

18.50

167

D480101

Khoa học Máy tính

450

18.50

502

D540102

Công nghệ thực phẩm

315

18.50

335

D340301

Kế toán

765

18.25

899

D510302

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

405

18.00

419

D420201

Công nghệ sinh học

135

17.50

139

D340201

Tài chính  Ngân hàng

585

17.50

659

D510206

Công nghệ kĩ thuật Nhiệt

270

17.50

309

D340122

Thương mại Điện tử

225

17.25

254

D510401

Công nghệ kĩ thuật Hoá học

450

16.75

451

D510406

Công nghệ kĩ thuật môi trường

405

15.75

412

 

Bậc CĐ

     

C510201

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

30

17.00

30

C510401

Công nghệ kĩ thuật Hoá học

30

15.25

31

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên