Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển năm 2014 |
Tại Trường ĐH Đồng Nai, điểm chuẩn NV2 dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Các ngành đào tạo đại học |
||
Sư phạm Sinh học |
B |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
16 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
16,5 |
Kế toán |
A,A1 |
15 |
D1 |
14,5 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||
Sư phạm Toán học |
A |
15 |
Sư phạm Vật lí |
A,A1 |
14 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
18 |
Giáo dục Tiểu học |
A,C |
15,5 |
Giáo dục Mầm non |
M |
13,5 |
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
10 |
Kế toán |
A,A1,D1 |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1,D1 |
10 |
Quản lí đất đai |
A,B,D1 |
A, D1: 10; B 11 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
C,D1 |
10 |
Quản lí văn hoá |
C,D1 |
10 |
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
10 |
Khoa học môi trường |
A,B |
10, 11 |
Khoa học thư viện |
A,C,D1 |
10 |
Thư ký văn phòng |
C,D1 |
10 |
Ngành sư phạm tiếng Anh, điểm môn tiếng Anh hệ số 2. Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành sư phạm mỹ thuật, quản lý văn hóa và khoa học thư viện có thể chuyển sang các ngành cùng khối, hệ.
Trường thông báo xét tuyển 300 chỉ tiêu NV3 như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn NV3 |
Chỉ tiêu NV3 |
Bậc CĐ |
||||
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A,A1,D1 |
10 |
50 |
Quản lí đất đai |
C850103 |
A,B,D1 |
A, D1: 10. B: 11 |
50 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
C220113 |
C,D1 |
10 |
50 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1 |
10 |
50 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
A,B |
10, 11 |
50 |
Thư ký văn phòng |
C340407 |
C,D1 |
10 |
50 |
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đến ngày 20-9.
TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
Bậc ĐH |
||
Sư phạm Toán học |
A, A1 |
18 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
13 |
D1 |
13 |
|
Sư phạm Lịch sử |
C |
14.5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
A1 |
15.5 |
D1 |
15.5 |
|
Văn học |
C |
13 |
D1 |
13 |
|
Sinh học |
A |
13 |
B |
14 |
|
Hóa học |
A, A1 |
13.5 |
B |
14 |
|
Bậc CĐ |
||
Giáo dục Tiểu học |
A,A1 |
16.5 |
C |
16.5 |
|
D1 |
16.5 |
|
Giáo dục Mầm non |
M |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh tiểu học) |
A1 |
13 |
D1 |
13 |
|
Tin học ứng dụng |
A, A1 |
10 |
D1 |
10 |
|
A,A1 |
10 |
|
Chăn nuôi |
B |
11 |
Lâm nghiệp |
A,A1 |
10 |
B |
11 |
|
Kế toán |
A,A1 |
10 |
D1 |
10 |
|
Quản trị kinh doanh |
A,A1 |
10 |
D1 |
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
10 |
D1 |
10 |
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) |
C |
10 |
D1 |
10 |
Trường thông báo điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn NV3 |
Chỉ tiêu NV3 |
Bậc ĐH |
||||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13 |
10 |
D1 |
13 |
5 |
||
Văn học |
D220330 |
C |
13 |
15 |
D1 |
13 |
10 |
||
Sinh học |
D420201 |
A |
13 |
10 |
B |
14 |
10 |
||
Hóa học |
D440112 |
A, A1 |
13.5 |
5 |
B |
14 |
5 |
||
Bậc CĐ |
||||
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A, A1 |
10 |
15 |
D1 |
10 |
10 |
||
Chăn nuôi |
C620105 |
A,A1 |
10 |
15 |
B |
11 |
10 |
||
Lâm nghiệp |
C620201 |
A,A1 |
10 |
15 |
B |
11 |
10 |
||
Kế toán |
C340301 |
A,A1 |
10 |
10 |
D1 |
10 |
5 |
||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1 |
10 |
15 |
D1 |
10 |
10 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
10 |
15 |
|
C510301 |
D1 |
10 |
10 |
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) |
C |
10 |
10 |
|
C220113 |
D1 |
10 |
5 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV3 từ nay đến hết ngày 25-9-2014. Hồ sơ xét tuyển NV3 được gửi qua bưu điện hoặc gởi trực tiếp, gồm: giấy chứng nhận điểm thi ĐH (bản có dấu đỏ) của trường tổ chức thi, lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/thí sinh, bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem.
Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV3: phòng đào tạo Trường đại học Phú Yên, 18 Trần Phú, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận