Phóng to |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2014. Ảnh - Minh Giảng |
Đối với bậc CĐ, điểm chuẩn tất cả các ngành bằng với điểm sàn tối thiểu theo khối thi của Bộ GD-ĐT đối với bậc CĐ. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 bậc ĐH như sau:
Bậc ĐH<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
||
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
V, H: 13 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1: 13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1: 13 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1: 13,0 |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
13,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1: 13,0 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1: 13,0 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1: 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử |
D510203 |
A, A1: 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, A1: 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, A1: 13,0, B: 14,0 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A, A1: 13,0 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1: 13,0, |
B: 14,0 | ||
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
A, A1: 13,0 |
Dược học |
D720401 |
A: 16,0 |
B: 16,0 | ||
Điều dưỡng |
D720501 |
B: 14,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
B: 14,0 |
Trường thông báo xét tuyển bậc ĐH và CĐ với điểm sàn và chỉ tiêu như sau:
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH |
Mã ngành |
Khối, điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu NVBS |
Bậc ĐH |
|||
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
V, H: 13,0 |
60 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1: 13,0 |
150 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1: 13,0 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1: 13,0 |
50 |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
A, A1, D1: 13,0 |
100 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1: 13,0 |
50 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1: 13,0 |
60 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A, A1: 13,0 |
30 |
B: 14,0 | |||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1: 13,0 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử |
D510203 |
A, A1: 13,0 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, A1: 13,0 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, A1: 13,0 |
60 |
B: 14,0 | |||
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A, A1: 13,0 |
50 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1: 13,0 |
50 |
B: 14,0 | |||
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
A, A1: 13,0 |
100 |
Dược học |
D720401 |
A: 16,0 |
100 |
B: 16,0 | |||
Điều dưỡng |
D720501 |
B: 14,0 |
60 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1, D1: 13,0 |
60 |
B: 14,0 | |||
Bậc CĐ |
|||
Thiết kế đồ họa |
C210403 |
V,H: 10,0 |
50 |
Việt nam học |
C220113 |
C, D1: 10,0 |
50 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1: 10,0 |
50 |
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
D1: 10,0 |
50 |
Tiếng Nhật |
C220209 |
D1: 10,0 |
50 |
Tiếng Hàn |
C220210 |
D1:10,0 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1: 10,0 |
50 |
D1:10,0 | |||
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A,A1: 10,0 |
50 |
D1:10,0 | |||
Kế toán |
C340301 |
A,A1: 10,0 |
50 |
Thư kí văn phòng |
C340407 |
D1: 10,0 |
30 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A,A1: 10,0 |
50 |
B: 11,0 | |||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1: 10,0 |
50 |
D1:10,0 | |||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A,A1: 10,0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử |
C510203 |
A,A1: 10,0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
C510205 |
A,A1: 10,0 |
50 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1: 10,0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A,A1: 10,0 |
50 |
B: 11,0 | |||
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A,A1: 10,0 |
50 |
B: 11,0 | |||
Công nghệ may |
C540204 |
A,A1: 10,0 |
50 |
Kĩ thuật y học |
C720330 |
A,A1: 10,0 |
50 |
B: 11,0 | |||
Điều dưỡng |
C720501 |
B: 11,0 |
50 |
Dược |
C900107 |
A: 10,0 |
50 |
B: 11,0 |
MINH GIẢNG
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận