09/08/2014 08:36 GMT+7

Điểm chuẩn NV1, xét tuyển bổ sung Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

MaiCong
MaiCong

TTO - Trường ĐH Nguyễn Tất Thành vừa công bố điểm chuẩn NV1 và thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho cả bậc ĐH và CĐ năm 2014.

u66TlPhB.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi ĐH năm 2014. Ảnh - Minh Giảng

Đối với bậc CĐ, điểm chuẩn tất cả các ngành bằng với điểm sàn tối thiểu theo khối thi của Bộ GD-ĐT đối với bậc CĐ. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 bậc ĐH như sau:

Bậc ĐH<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Thiết kế đồ họa

D210403

V, H: 13

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1: 13

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1: 13

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1: 13,0

Quản trị khách sạn

D340107

13,0

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1: 13,0

Kế toán

D340301

A, A1, D1: 13,0

Công nghệ Sinh học

D420201

A, A1: 13,0 B: 14,0

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1: 13,0

Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử

D510203

A, A1: 13,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1: 13,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1: 13,0, B: 14,0

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1: 13,0

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1: 13,0,

B: 14,0

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A, A1: 13,0

Dược học

D720401

A: 16,0

B: 16,0

Điều dưỡng

D720501

B: 14,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

B: 14,0

Trường thông báo xét tuyển bậc ĐH và CĐ với điểm sàn và chỉ tiêu như sau:

TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH

Mã ngành

Khối, điểm xét tuyển

Chỉ tiêu NVBS

Bậc ĐH

Thiết kế đồ họa

D210403

V, H: 13,0

60

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1: 13,0

150

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1: 13,0

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1: 13,0

50

Quản trị khách sạn

D340107

A, A1, D1: 13,0

100

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1: 13,0

50

Kế toán

D340301

A, A1, D1: 13,0

60

Công nghệ Sinh học

D420201

A, A1: 13,0

30

B: 14,0

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1: 13,0

80

Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử

D510203

A, A1: 13,0

60

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1: 13,0

100

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1: 13,0

60

B: 14,0

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1: 13,0

50

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1: 13,0

50

B: 14,0

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A, A1: 13,0

100

Dược học

D720401

A: 16,0

100

B: 16,0

Điều dưỡng

D720501

B: 14,0

60

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, D1: 13,0

60

B: 14,0

Bậc CĐ

Thiết kế đồ họa

C210403

V,H: 10,0

50

Việt nam học

C220113

C, D1: 10,0

50

Tiếng Anh

C220201

D1: 10,0

50

Tiếng Trung Quốc

C220204

D1: 10,0

50

Tiếng Nhật

C220209

D1: 10,0

50

Tiếng Hàn

C220210

D1:10,0

50

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1: 10,0

50

D1:10,0

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A,A1: 10,0

50

D1:10,0

Kế toán

C340301

A,A1: 10,0

50

Thư kí văn phòng

C340407

D1: 10,0

30

Công nghệ sinh học

C420201

A,A1: 10,0

50

B: 11,0

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1: 10,0

50

D1:10,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A,A1: 10,0

50

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

C510203

A,A1: 10,0

50

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

C510205

A,A1: 10,0

50

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1: 10,0

50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401

A,A1: 10,0

50

B: 11,0

Công nghệ thực phẩm

C540102

A,A1: 10,0

50

B: 11,0

Công nghệ may

C540204

A,A1: 10,0

50

Kĩ thuật y học

C720330

A,A1: 10,0

50

B: 11,0

Điều dưỡng

C720501

B: 11,0

50

Dược

C900107

A: 10,0

50

B: 11,0

MINH GIẢNG

MaiCong
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên