Cụ thể như sau:
Học viện Hàng không VN<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Bậc ĐH |
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
A |
15 |
||
A1 | ||||
D1 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyển thông |
A |
14 |
14 |
11 |
A1 | ||||
Kỹ thuật hàng không (Quản lý hoạt động bay) |
A |
18 |
||
A1 | ||||
D1 | ||||
Bậc CĐ |
||||
Quản trị kinh doanh |
A |
11 |
11 |
45 |
A1 | ||||
D1 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông |
A |
11 |
11 |
25 |
A1 |
Thời gian xét tuyển NV2: từ 15-8 đến 31-8. Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện kèm lệ phí xét tuyển theo địa chỉ: Phòng đào tạo A08 Học viện Hàng không Việt Nam - 104 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM.
Trường ĐH Bạc Liêu |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Bậc ĐH |
|
|||
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
13 |
13 |
120 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1 |
13 |
13 |
120 |
Kế toán |
A, A1 |
13 |
13 |
130 |
Tài chính ngân hàng |
A |
13 |
13 |
60 |
D1 |
13,5 | |||
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
C |
14,5 |
14,5 |
150 |
Nuôi trồng thủy sản |
A, A1 |
13 |
13 |
130 |
B |
14 |
14 | ||
Chăn nuôi |
A, A1 |
13 |
13 |
40 |
B |
14 |
14 | ||
Bảo vệ thực vật |
A,A1 |
13 |
13 |
40 |
B |
14 |
14 | ||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13,5 |
13,5 |
50 |
Bậc CĐ |
|
|||
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận