Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 như sau:
Phóng to |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2012 - Ảnh: Minh Giảng |
Trường đại học Sư phạm TP.HCM<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn |
Các ngành sư phạm |
|
|
SP tin học |
A |
15,5 |
D1 | ||
SP sinh học |
B |
21 |
Giáo dục chính trị |
C |
16 |
D1 | ||
Giáo dục quốc phòng - an ninh |
A |
14,5 |
C | ||
SP song ngữ Nga - Anh |
D1 |
23 |
D2 |
20,5 | |
SP tiếng Pháp |
D3 |
19 |
D1 | ||
SP tiếng Trung |
D4 |
19 |
Giáo dục đặc biệt |
C |
15 |
D1 |
||
Quản lý giáo dục |
A |
17 |
C | ||
D1 | ||
Hệ cử nhân ngoài sư phạm |
||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
|
Cử nhân song ngữ Nga - Anh |
D1 |
22,5 |
D2 | ||
Cử nhân tiếng Pháp |
D3 |
20 |
D1 | ||
Cử nhân tiếng Trung |
D1 |
21 |
D4 | ||
Cử nhân tiếng Nhật |
D1 |
26 |
D6 |
21 | |
Công nghệ thông tin |
A |
16 |
D1 | ||
Vật lý |
A |
16 |
Văn học |
C |
17,5 |
D1 | ||
Việt Nam học (chuyên ngành văn hóa du lịch) |
C |
17,5 |
Quốc tế học |
D1 |
18 |
C |
Trường đại học Công nghiệp
thực phẩm TP.HCM |
Khối |
Điểm chuẩn |
Bậc đại học |
|
|
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
13 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
13 |
Công nghệ sinh học |
A |
15,5 |
B |
16,5 | |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
13,5 |
B |
14,5 | |
Công nghệ thực phẩm |
A |
16 |
B |
17 | |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
A |
14,5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận