Thí sinh dự thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015. Ảnh: Trần Huỳnh |
Theo đó, tại Học viện Tài chính điểm trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1 điểm; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Trong đó, điểm trúng tuyển ngành ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2). Điểm trúng tuyển ngành Hệ thống thông tin quản lý tổ hợp D01 (môn Toán đã nhân hệ số 2).
Theo điểm chuẩn học viện công bố, những thí sinh đạt tổng điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn còn phải đáp ứng các tiêu chí phụ, cụ thể:
- Ngành ngôn ngữ Anh: những thí sinh đạt tổng điểm 29,92 thì môn Anh văn phải đạt 7,25 điểm trở lên.
- Ngành kế toán: những thí sinh đạt tổng điểm 23,50 thì môn Toán phải đạt 8,25 điểm trở lên.
- Ngành quản trị kinh doanh: những thí sinh đạt tổng điểm 23,00 thì môn Toán phải đạt 7,50 điểm trở lên.
- Ngành kinh tế: những thí sinh đạt tổng điểm 23 thì môn Toán phải đạt 7 điểm trở lên.
- Ngành tài chính – ngân hàng: những thí sinh đạt tổng điểm 22,50 thì môn Toán phải đạt 7 điểm trở lên.
- Ngành hệ thống thông tin quản lý: những thí sinh đạt tổng điểm 29,67 thì môn Toán phải đạt 7,75 điểm trở lên (khối D01); những thí sinh đạt tổng điểm 22,25 thì môn Toán phải đạt 5,50 điểm trở lên (khối A00, A01).
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D01 |
29,92 |
2 |
Kế toán |
D340301 |
A00, A01 |
23,50 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A00, A01, D01 |
23,00 |
4 |
Kinh tế |
D310101 |
A00, A01, D01 |
23,00 |
5 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A00, A01, D01 |
22,50 |
6 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405
|
D01 |
29,67 |
A00, A01 |
22,25 |
Học viện Báo chí và tuyên truyền cũng đã công bố điểm chuẩn các ngành chuyên ngành ĐH chính quy năm 2015.
Các ngành ngôn ngữ Anh, quảng cáo, thông tin đối ngoại, quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế có điểm chuẩn 29,5 điểm (môn tiếng Anh hệ số 2).
Điểm chuẩn ngành thấp nhất là 17,5 điểm: Triết học Mác – Lê Nin, Chủ nghĩa Xã hội khoa học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Quản ý hoạt động tư tưởng – văn hóa.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở khu vực 3 như sau:
TT
|
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
|
|
|
|
|
1 |
Triết học Mác - Lênin |
524 |
VTD |
18,0 |
|
|
|
VTA |
17,5 |
|
|
|
VTL |
18,0 |
2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
525 |
VTD |
18,0 |
|
|
|
VTA |
17,5 |
|
|
|
VTL |
18,0 |
3 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
526 |
VTD |
20,5 |
|
|
|
VTA |
18,5 |
|
|
|
VTL |
19,0 |
4 |
Quản lý kinh tế |
527 |
VTD |
22,5 |
|
|
|
VTA |
20,5 |
|
|
|
VTL |
21,0 |
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
D220310 |
VTD |
18,0 |
|
|
|
VTA |
17,5 |
|
|
|
VTL |
18,0 |
6 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
D310202 |
VTD |
19,0 |
|
|
|
VTA |
18,5 |
|
|
|
VTL |
19,0 |
7 |
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
530 |
VTD |
18,0 |
|
|
|
VTA |
17,5 |
|
|
|
VTL |
18.0 |
8 |
Chính trị phát triển |
531 |
VTD |
18,0 |
|
|
|
VTA |
17,5 |
|
|
|
VTL |
18,0 |
9 |
Quản lý xã hội |
532 |
VTD |
21,0 |
|
|
|
VTA |
19,0 |
|
|
|
VTL |
18,5 |
10 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
VTD |
18,0 |
|
|
|
VTA |
17,5 |
|
|
|
VTL |
18,0 |
11 |
Văn hóa phát triển |
535 |
VTD |
18,0 |
|
|
|
VTA |
17,5 |
|
|
|
VTL |
18,0 |
12 |
Chính sách công |
536 |
VTD |
18,0 |
|
|
|
VTA |
18,0 |
|
|
|
VTL |
18,0 |
13 |
Khoa học quản lý nhà nước |
537 |
VTD |
19,5 |
|
|
|
VTA |
18,0 |
|
|
|
VTL |
18,0 |
14 |
Xuất bản |
D320401 |
VTD |
21,75 |
|
|
|
VTA |
21,0 |
|
|
|
VTL |
21,0 |
15 |
Xã hội học |
D310301 |
VTD |
20,75 |
|
|
|
VTA |
20,75 |
|
|
|
VTL |
20,75 |
16 |
Công tác xã hội |
D760101 |
VTD |
21,25 |
|
|
|
VTA |
20,5 |
|
|
|
VTL |
20,0 |
17 |
Thông tin đối ngoại |
610 |
AVD |
29,5 |
|
|
|
AVT |
29,0 |
|
|
|
AVL |
29,0 |
18 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
AVD |
29,0 |
|
|
|
AVT |
29,0 |
|
|
|
AVL |
29,0 |
19 |
Quan hệ công chúng |
D360708 |
AVD |
29,5 |
|
|
|
AVT |
29,0 |
|
|
|
AVL |
29,0 |
20 |
Quảng cáo |
D320110 |
AVD |
29,0 |
|
|
|
AVT |
29,0 |
|
|
|
AVL |
29,0 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
AVD |
29,5 |
|
|
|
AVT |
29,5 |
|
|
|
AVL |
29,5 |
|
|
|
VNL |
21,5 |
22 |
Báo in |
602 |
VNA |
20,0 |
|
|
|
VNT |
21,0 |
|
|
|
VNL |
21,0 |
23 |
Ảnh báo chí |
603 |
VNA |
19,0 |
|
|
|
VNT |
19,5 |
|
|
|
VNL |
21,0 |
24 |
Báo phát thanh |
604 |
VNA |
20,0 |
|
|
|
VNT |
20,0 |
|
|
|
VNL |
23,0 |
25 |
Báo truyền hình |
605 |
VNA |
21,5 |
|
|
|
VNT |
21,5 |
26 |
Quay phim truyền hình |
606 |
VNL |
19,5 |
|
|
|
VNA |
19,0 |
|
|
|
VNT |
19,0 |
|
|
|
VNL |
22,0 |
28 |
Báo mạng điện tử |
607 |
VNA |
20,5 |
|
|
|
VNT |
20,5 |
|
|
|
VNL |
22,0 |
28 |
Báo chí đa phương tiện |
608 |
VNA |
21,0 |
|
|
|
VNT |
21,0 |
Học viện thông báo tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Thí sinh đăng ký xét tuyển phải nộp bản sao công chứng học bạ THPT (đáp ứng điều kiện điểm trung bình từng năm trong 3 năm THPT đạt 6,0 trở lên; hạnh kiểm từng năm đạt loại khá trở lên).
Hạn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung: từ ngày 25-8 đến hết ngày 15-9-2015.
Sau khi tổ chức xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1, nếu vẫn còn chỉ tiêu, Học viện sẽ tổ chức xét tuyển nguyện vọng bổ sung các đợt kế tiếp (sẽ có thông báo sau).
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung tại Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh hoặc trường THPT do Sở quy định; hoặc qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh; hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ sau: Phòng Tuyển sinh và Quản lý chương trình, Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Thông tin các ngành xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
TT
|
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
1 |
Triết học Mác - Lênin |
524 |
|
VTD |
18,25 |
|
|
|
20 |
VTA |
17,75 |
|
|
|
|
VTL |
18,25 |
2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
525 |
|
VTD |
18,25 |
|
|
|
35 |
VTA |
17,75 |
|
|
|
|
VTL |
18,25 |
3 |
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
530 |
|
VTD |
18,25 |
|
|
|
25 |
VTA |
17,75 |
|
|
|
|
VTL |
18.25 |
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
|
VTD |
18,25 |
|
|
|
20 |
VTA |
17,75 |
|
|
|
|
VTL |
18,25 |
5 |
Thông tin đối ngoại |
610 |
|
AVD |
29,75 |
|
|
|
15 |
AVT |
29,25 |
|
|
|
|
AVL |
29,25 |
6 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
|
AVD |
29,25 |
|
|
|
35 |
AVT |
29,25 |
|
|
|
|
AVL |
29,25 |
7 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
D220310 |
|
VTD |
18,25 |
|
|
|
30 |
VTA |
17,75 |
|
|
|
|
VTL |
18,25 |
|
|
|
30 |
AVD |
29,75 |
8 |
Quan hệ công chúng |
D360708 |
|
AVT |
29,25 |
|
|
|
|
AVL |
29,25 |
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
|
VTD |
18,25 |
|
|
|
20 |
VTA |
17,75 |
|
|
|
|
VTL |
18,25 |
5 |
Thông tin đối ngoại |
610 |
|
AVD |
29,75 |
|
|
|
15 |
AVT |
29,25 |
|
|
|
|
AVL |
29,25 |
6 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
|
AVD |
29,25 |
|
|
|
35 |
AVT |
29,25 |
|
|
|
|
AVL |
29,25 |
7 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
D220310 |
|
VTD |
18,25 |
|
|
|
30 |
VTA |
17,75 |
|
|
|
|
VTL |
18,25 |
|
|
|
30 |
AVD |
29,75 |
8 |
Quan hệ công chúng |
D360708 |
|
AVT |
29,25 |
|
|
|
|
AVL |
29,25 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận