Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Mở TP.HCM. Ảnh - Hải Quân |
Trường Y dược Cần Thơ xác định điểm chuẩn riêng cho thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh ĐBSCL và ngoài khu vực này.
Điển chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ |
Điểm chuẩn ĐBSCL |
Điểm chuẩn ngoài vùng ĐBSCL |
||
Tổng điểm |
Hóa |
Tổng điểm |
Hóa |
|
Y đa khoa |
25.75 |
8.75 |
26.00 |
8.75 |
Y học dự phòng |
24.25 |
8.25 |
24.50 |
7.75 |
Y học cổ truyền |
24.75 |
8.00 |
24.75 |
8.00 |
Y tế công cộng |
22 |
7.50 |
22.25 |
7.00 |
Xét nghiệm y học |
23.75 |
8.50 |
23.75 |
8.50 |
Dược học |
25.5 |
7.75 |
25.75 |
8.50 |
Điều dưỡng đa khoa |
22.75 |
7.50 |
22.75 |
|
Răng hàm mặt |
25.75 |
7.75 |
26.00 |
8.50 |
Trong khi đó, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 Trường ĐH Mở TP.HCM như sau:
Ngành ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 28,25 điểm. Điều kiện bổ sung ở ngành này là ưu tiên (khối D1). Thí sinh đăng ký tổ hợp D1 có điểm tổng cộng từ 28,25 (≥28,25). Những tổ hợp còn lại điểm tổng cộng phải lớn hơn 28,25 (>28,25).
Ngành ngôn ngữ Nhật 28 điểm. Điều kiện bổ sung ưu tiên (khối D0, môn ngoại ngữ ≥7,0). Thí sinh đăng ký tổ hợp D0 có điểm tổng cộng lớn hơn 28,00 (>28,00). Trường hợp có điểm tổng bằng đúng 28,00 phải có điểm môn Ngoại ngữ từ 7,0 trở lên. Những trường hợp khác điểm tổng cộng phải lớn hơn 28,00 (>28,00).
Ngành quản trị kinh doanh 21 điểm. Điều kiện bổ dung ưu tiên (khối D1, A1), A0 (môn toán ≥7,0). Thí sinh đăng ký tổ hợp A1, D1 có điểm tổng cộng từ 21,00 (≥21,00). Thí sinh đăng ký tổ hợp A0 phải có điểm tổng cộng lớn hơn 21,00 (>21,00). Trường hợp có điểm tổng đúng bằng 21,00 phải có điểm môn toán từ 7,0 trở lên.
Ngành kế toán 20,75 điểm. Điều kiện bổ sung ưu tiên (khối D1, A1), A0 (môn toán ≥7,0). Thí sinh đăng ký tổ hợp A1, D1 có điểm tổng cộng từ 20,75 (≥20,75). Thí sinh đăng ký tổ hợp A0 phải có điểm tổng cộng lớn hơn 20,75 (>20,75). Trường hợp có điểm tổng đúng bằng 20,75 phải có điểm môn toán từ 7,0 trở lên.
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành:
TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM |
Điểm chuẩn |
Điều kiện bổ sung |
|
Ngôn ngữ Anh |
28,25 |
Ưu tiên (D1) |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
27,00 |
|
|
Ngôn ngữ Nhật |
28,00 |
Ưu tiên (D0, ngoại ngữ ≥7,0) |
|
Đông Nam Á học |
20,50 |
|
|
Kinh Tế |
21,00 |
|
|
Xã hội học |
19,50 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
21,00 |
Ưu tiên (D1, A1), A0(toán ≥7,0) |
|
Tài chính ngân hàng |
20,75 |
|
|
Kế toán |
20,75 |
Ưu tiên (D1, A1), A0 (toán ≥7,0) |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
20,00 |
|
|
Luật kinh tế |
21,75 |
|
|
Công nghệ Sinh học |
18,00 |
|
|
Khoa học máy tính |
26,50 |
|
|
CNKT Công trình xây dựng |
18,75 |
|
|
Quản lý xây dựng |
18,75 |
|
|
Công tác Xã hội |
18,75 |
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận