Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành kế toán (tổ hợp toán - lý - hóa: 22,75 điểm; toán - lý - tiếng Anh: 21,5 điểm) và điểm chuẩn thấp nhất thuộc về chuyên ngành Quản trị kinh doanh (tiếng Pháp thương mại) với mức điểm trúng tuyển từ 19,5-21 điểm tùy theo từng tổ hợp xét tuyển.
So với điểm chuẩn các năm trước, mức điểm chuẩn nhiều ngành, chuyên ngành của trường năm nay tăng thêm 2-3 điểm. Thậm chí, so với mức điểm chuẩn dự kiến gần nhất trong quá trình xét tuyển đợt 1, mức điểm chuẩn chính thức một số ngành cũng vẫn tăng lên.
Điểm chuẩn cụ thể 16 ngành, chuyên ngành của trường như sau:
Mã ngành |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
D310101 |
Kinh tế |
A00 |
22.25 |
|
|
A01 |
21.75 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (QTDN Thương mại) |
A00 |
21.75 |
|
|
D01 |
21.5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) |
A00 |
22 |
|
|
D01 |
21.75 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (tiếng Pháp thương mại) |
A00 |
21 |
|
|
D03 |
19.5 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01 |
21 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
D01 |
21 |
D340115 |
Marketing (Marketing thương mại) |
A00 |
22 |
|
|
D01 |
22 |
D340115 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
A00 |
21.25 |
|
|
D01 |
21.25 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D01 |
21.75 |
D340199 |
Thương mại điện tử |
A00 |
21.75 |
|
|
A01 |
21.5 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00 |
21.75 |
|
|
D01 |
21.75 |
D340301 |
Kế toán |
A00 |
22.75 |
|
|
A01 |
21.75 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
A00 |
21.5 |
|
|
A01 |
21.25 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00 |
21.25 |
|
|
A01 |
20.75 |
D380107 |
Luật kinh tế |
D01 |
21 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
30.08 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận