Phóng to |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2013. Ảnh - Minh Giảng |
Theo đó, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau: (đối với các ngành chuyên ngữ như Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật, môn ngoại ngữ hệ số 2, ngành giáo dục thể chất môn năng khiếu hệ số 2).
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV bổ sung |
Chỉ tiêu NV bổ sung |
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
A,A1 |
24,5 |
||
Sư phạm Vật lí |
A,A1 |
22 |
||
Sư phạm Tin học |
A,A1,D1 |
16 |
16 |
50 |
Sư phạm Hóa học |
A |
24 |
||
Sư phạm Sinh học |
B |
20 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
C,D1 |
19 |
||
Sư phạm Lịch sử |
C |
17,5 |
||
Sư phạm Địa lí |
A,A1 |
16 |
||
C |
18 |
|||
Giáo dục Chính trị |
C,D1 |
15 |
15 |
70 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
A,A1,C,D1 |
15 |
15 |
90 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
28,5 |
||
Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
D1,2 |
21,5 |
||
Sư phạm tiếng Pháp |
D1,3 |
20 |
||
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D1,4 |
20 |
||
Giáo dục Tiểu học |
A,A1,D1 |
19 |
||
Giáo dục Mầm non |
M |
19 |
||
Giáo dục Thể chất |
T |
22 |
||
Giáo dục Đặc biệt |
C,D1,M |
15 |
||
Quản lí giáo dục |
A,A1,C,D1 |
16 |
||
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: |
||||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
29 |
||
Ngôn ngữ Nga - Anh |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận