Điểm trúng tuyển cao nhất ở khối A là ngành Sư phạm Toán học và Sư phạm Hóa học 24 điểm, tiếp đến là ngành sư phạm toán học (tiếng Anh) 23,5 điểm. Một số ngành lấy điểm trúng tuyển thấp nhất cũng ở mức 15 điểm như ngành sư phạm kỹ thuật công nghiệp, giáo dục chính trị, giáo dục quốc phòng- an ninh…
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Mã<?xml:namespace prefix = "o" ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
XT NV2 | |
Điểm |
SL | ||||
D140209 |
SP Toán học |
A |
24 |
||
D140209 |
SP Toán học (Tiếng Anh) |
A |
23.5 |
||
A1 |
20 |
||||
D140210 |
SP Tin học |
A |
17 |
||
A1 |
17 |
||||
D140211 |
SP Vật lý |
A |
22 |
||
A1 |
21 |
||||
D140214 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A |
15 |
NV2 |
120 |
A1 |
15 | ||||
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
17.5 |
||
A1 |
17.5 |
||||
D460101 |
Toán học |
A |
21.5 |
NV2 |
20 |
A1 |
21.5 | ||||
D140212 |
SP Hoá |
A |
24 |
||
D140213 |
SP Sinh |
B |
21 |
||
D420101 |
Sinh học |
A |
20.5 |
||
B |
20.5 |
||||
D140217 |
SP Ngữ văn |
C |
21.5 |
||
D1,2,3 |
21.5 |
||||
D140218 |
SP Lịch Sử |
C |
18 |
||
D1,2,3 |
18 |
||||
D140219 |
SP Địa lí |
A |
17.5 |
||
C |
20 |
||||
D310403 |
Tâm lý học (SP) |
A |
18.5 |
||
B |
18.5 | ||||
D1,2,3 |
18.5 | ||||
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận