Thí sinh làm hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH năm 2015. Ảnh: Ngọc Tuyền |
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) xét tuyển theo nguyên tắc: điểm xét tuyển là tổng điểm các môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển không nhân hệ số, có tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng; các tổ hợp môn xét tuyển được xét như nhau.
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 làm thủ tục nhập học từ ngày 28-8 đến ngày 5-9 (không kể ngày lễ và chủ nhật)
Điểm chuẩn các ngành chi tiết:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
1 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
20.5 |
2 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
20.5 |
3 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
4 |
D440112 |
Hoá sinh |
21 |
5 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
18 |
6 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
18.75 |
7 |
D510602 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
19.25 |
8 |
D580208 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
16.75 |
9 |
D520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
22.5 |
10 |
D510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
22.5 |
11 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
17.5 |
12 |
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
22.5 |
13 |
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
21,5 |
14 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
20 |
15 |
|
Tất cả các chương trình liên kết |
15 |
Nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 cho các ngành sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
1 |
D580208 |
Kỹ Thuật Xây dựng - ĐH Quốc tế cấp bằng |
24 |
18 |
2 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản - ĐH Quốc tế cấp bằng |
10 |
18 |
3 |
10801 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Đại học Nottingham cấp bằng |
20 |
15 |
4 |
10802 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - ĐH West of England cấp bằng |
20 |
15 |
5 |
10804 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - ĐH NewSouthWales cấp bằng |
20 |
15 |
6 |
10805 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - ĐH Rutgers cấp bằng |
20 |
15 |
7 |
10807 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - ĐH SunyBinghamton cấp bằng |
20 |
15 |
8 |
11105 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - ĐH Rutgers cấp bằng |
20 |
15 |
9 |
11107 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - ĐH SunyBinghamton cấp bằng |
20 |
15 |
10 |
11201 |
Công nghệ thông tin - ĐH Nottingham cấp bằng |
20 |
15 |
11 |
11202 |
Công nghệ thông tin - ĐH West of England cấp bằng |
20 |
15 |
12 |
11205 |
Công nghệ thông tin - ĐH Rutgers cấp bằng |
20 |
15 |
13 |
11207 |
Công nghệ thông tin_ ĐH SunyBinghamton cấp bằng |
20 |
15 |
14 |
20301 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Nottingham cấp bằng |
30 |
15 |
15 |
203021 |
Quản trị kinh doanh - WE(2+2) ĐH West of England cấp bằng |
30 |
15 |
16 |
203022 |
Quản trị kinh doanh - WE(3+1) ĐH West of England cấp bằng |
30 |
15 |
17 |
203023 |
Quản trị kinh doanh - WE(4+0) ĐH West of England cấp bằng |
20 |
15 |
18 |
20303 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Auckland cấp bằng |
30 |
15 |
19 |
20304 |
Quản trị kinh doanh - ĐH ĐH NewSouthWales cấp bằng |
30 |
15 |
20 |
20306 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Houston cấp bằng |
60 |
15 |
21 |
30401 |
Công nghệ sinh học - ĐH Nottingham cấp bằng |
20 |
15 |
22 |
30402 |
Công nghệ sinh học - ĐH West of England cấp bằng |
20 |
15 |
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2015.
Trường ĐH Thủy lợi cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 ở hai cơ sở TP.HCM và Hà Nội.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 ở cơ sở 2 tại TP.HCM tất cả các chuyên ngành là 15 điểm.
Tại cơ sở Hà Nội điểm chuẩn trúng tuyển cao hơn. Ngành kỹ thuật công trình có điểm trúng tuyển cao nhất là 20,5 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành bậc ĐH hệ chính quy đợt 1 vào cơ sở 2 - Trường ĐH Thủy lợi như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
(HSPT,KV3) |
||||
1 |
Cấp thoát nước |
A00,A01 |
D110104 |
15.00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00,A01 |
D510103 |
15.00 |
3 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00,A01 |
D580201 |
15.00 |
4 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A00,A01 |
D580202 |
15.00 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00,A01 |
D580205 |
15.00 |
6 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00,A01 |
D580212 |
15.00 |
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành bậc ĐH hệ chính quy đợt 1 tại cơ sở Hà Nội như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
(HSPT,KV3) |
||||
1 |
Cấp thoát nước |
A00,A01 |
D110104 |
18.25 |
2 |
Kinh tế |
A00,A01 |
D310101 |
20.25 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
A00,A01 |
D340101 |
20.00 |
4 |
Kế toán |
A00,A01 |
D340301 |
20.50 |
5 |
Thuỷ văn |
A00,A01 |
D440224 |
17.50 |
6 |
Công nghệ thông tin |
A00,A01 |
D480201 |
20.00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00,A01 |
D510103 |
18.75 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00,A01 |
D520103 |
19.25 |
9 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01 |
D520201 |
20.00 |
10 |
Kỹ thuật môi trường |
A00,A01 |
D520320 |
19.00 |
11 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00,A01 |
D520503 |
17.50 |
12 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00,A01 |
D580201 |
20.50 |
13 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A00,A01 |
D580202 |
19.00 |
14 |
Kỹ thuật công trình biển |
A00,A01 |
D580203 |
17.75 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00,A01 |
D580205 |
19.75 |
16 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
A00,A01 |
D580211 |
18.25 |
17 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00,A01 |
D580212 |
18.25 |
18 |
Quản lý xây dựng |
A00,A01 |
D580302 |
19.00 |
19 |
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng |
A00,A01 |
D900202 |
17.00 |
20 |
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước |
A00,A01 |
D900212 |
17.00 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận