Phóng to |
Các thí sinh sau khi hoàn thành bài thi môn toán kỳ thi ĐH 2013 - Ảnh: Thuận Thắng |
Trao đổi với Tuổi Trẻ, ông Lê Văn Thành- hiệu trưởng Trường ĐH Xây dựng cho biết điểm chuẩn khối A vào trường là 17 điểm, khối A1 16 điểm, khối V ngành kiến trúc 26 điểm (toán hệ số 1,5; lý hệ số 1; vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) và khối V ngành Quy hoạch và đô thị 17 điểm (các môn thi không tính hệ số). Trong đó, điểm chuẩn theo ngành, chuyên ngành của khối A như sau:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: 20 điểm.
- Hệ thống kỹ thuật trong công trình: 20 điểm.
- Kinh tế xây dựng: 20 điểm.
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 19 điểm.
Năm 2013, lần đầu tiên Trường ĐH Xây dựng quyết định xét tuyển nguyện vọng 2 ở khối A, A1. Chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng 2 cụ thể như sau:
Ngành (Chuyên ngành)<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối thi |
Chỉ tiêu nguyện vọng 2 |
Điểm xét tuyển |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
A |
50 |
Từ 22.0 điểm |
Kinh tế Xây dựng |
A |
50 |
Từ 22.0 điểm |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
A |
50 |
Từ 21.0 điểm |
Xây dựng Cảng - Đường thủy |
A |
60 |
Từ 17.0 điểm |
Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện |
A |
60 |
Từ 17.0 điểm |
Tin học Xây dựng |
A |
60 |
Từ 17.0 điểm |
Cấp thoát nước |
A |
60 |
Từ 17.0 điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A |
20 |
Từ 17.0 điểm |
Kỹ thuật Công trình Biển |
A |
60 |
Từ 17.0 điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
A |
60 |
Từ 17.0 điểm |
Máy Xây dựng |
A |
60 |
Từ 17.0 điểm |
Cơ giới hóa xây dựng |
A |
60 |
Từ 17.0 điểm |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
A |
20 |
Từ 17.0 điểm |
Kinh tế và Quản lý bất động sản |
A |
20 |
Từ 17.0 điểm |
Công nghệ thông tin |
A |
20 |
Từ 17.0 điểm |
A1 |
50 |
Từ 16 điểm |
Tại Trường ĐH Kinh tế quốc dân, điểm để xét trúng tuyển vào trường (tăng 2,5 điểm so với năm 2012 và điểm chuẩn các ngành cụ thể đều tăng hơn từ 0,5 điểm đến 3 điểm.
Mức điểm chuẩn cụ thể ở từng ngành như sau:
Điểm trúng tuyển |
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 | ||
T.Anh Hệ số 1 |
T.Anh Hệ số 2 |
T.Anh Hệ số 1 |
T.Anh Hệ số 2 | ||
Điểm sàn trường |
22,5 |
22,5 |
24,5 |
22,5 |
24,5 |
Điểm trúng tuyển vào từng ngành như sau: |
|||||
Ngành Kế toán |
25,0 |
25,0 |
25,0 |
||
Ngành Tài chính ngân hàng |
24,0 |
24,0 |
24,0 |
||
Ngành Marketing |
23,5 |
23,5 |
23,5 |
||
Ngành Kinh tế |
23,0 |
23,0 |
23,0 |
||
Ngành Quản trị kinh doanh |
22,5 |
22,5 |
22,5 |
||
Ngành Quản trị nhân lực |
22,5 |
22,5 |
22,5 |
||
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận