Trong đó, nhiều ngành có điểm chuẩn tăng thêm 5-7 điểm so với năm 2012.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
* Điểm chuẩn hệ quân sự:
- Học viện Kỹ thuật quân sự: Khối A: Thí sinh nam miền Bắc 25,0; nam miền Nam 22,0; thí sinh nữ miền Bắc 27,0; nữ miền Nam 25,0.
- Học viện Hải quân: Khối A: Nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 18,0.
- Học viện Biên phòng: Khối C: Nam miền Bắc 21,0; nam miền Nam 19,0.
- Học viện Hậu cần: Khối A: Nam miền Bắc 23,5; nam miền Nam 19,5.
- Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1): Khối A: Nam miền Bắc 21,5.
- Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan lục quân 2): Khối A: Quân khu 5: 19,0 ; Quân khu 7: 18,5; Quân khu 9: 18,5 ; các đơn vị còn lại 19,5.
- Trường Sĩ quan Công binh: Khối A: Nam miền Bắc 19,5; nam miền Nam 19,0.
- Trường Sĩ quan Thông tin: Khối A: Nam miền Bắc 21,0; nam miền Nam 19,0.
- Trường Sĩ quan Không quân: Khối A: Nam miền Bắc 14,0; nam miền Nam 13,0.
- Trường Sĩ quan Pháo binh: Khối A: Nam miền Bắc 20,5 ; nam miền Nam 15,5.
- Trường Sĩ quan Đặc Công: Khối A: Nam miền Bắc 21,0; nam miền Nam 17,0.
- Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp: Khối A: Nam miền Bắc 19,5; Nam miền Nam 14,5.
- Trường Sĩ quan Phòng hóa: Khối A: Nam miền Bắc 20,0; nam miền Nam 16,0.
- Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic): Khối A: Nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 20,0.
- Trường Đại học Chính trị: Khối A: Nam miền Bắc 21,0; nam miền Nam 15,5; Khối C: Nam miền Bắc 21,5; nam miền Nam 18,5.
- Học viện Phòng không - Không quân: Khối A: Đào tạo Kỹ sư Hàng không: Nam miền Bắc 23,0; nam miền Nam 17,5. Đào tạo chỉ huy tham mưu: Nam miền Bắc 21,0 ; nam miền Nam 16,5.
- Học viện Quân y (Đào tạo bác sĩ quân y): Khối A: Nam miền Bắc 27,0; nam miền Nam 26,0; nữ miền Bắc 28,0; nữ miền Nam 27,5. Khối B: Nam miền Bắc 27,0; nam miền Nam 26,0; nữ miền Bắc 28,0; nữ miền Nam 27,5.
- Học viện Khoa học quân sự:
+ Đào tạo ngành Trinh sát kỹ thuật Khối A: Nam miền Bắc 19,0; nam miền Nam 18,0.
+ Đào tạo ngành Tiếng Anh: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc 23,0; nam miền Nam 21,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0.
+ Đào tạo ngành tiếng Nga: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0. Thi Tiếng Nga, nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 31,0, nữ miền Nam 29,0.
+ Đào tạo ngành Tiếng Trung: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0. Thi Tiếng Pháp, nam miền Bắc 26,0 ; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 32,5; nữ miền Nam 30,0. Thi Tiếng Trung, nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0.
+ Đào tạo ngành Quan hệ quốc tế về quốc phòng: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc 27,5; nam miền Nam 25,5; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0.
** Tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở
- Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1) Khối C của các Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4 và Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội là 14,0.
- Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2): Khối C, các Quân khu 5, Quân khu 7 và Quân khu 9 là 14,0.
* Hệ Dân sự
1. Học viện Kỹ thuật quân sự:
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ thông tin |
22 | |
2 |
Điện tử viễn thông |
21 | |
3 |
Kỹ thuật điều khiển |
21 | |
4 |
Kỹ thuật ô tô |
18 | |
5 |
Chế tạo máy |
18 | |
6 |
Xây dựng dân dụng CN |
21 | |
7 |
Xây dựng cầu đường |
21 | |
8 |
Cơ điện tử |
19 | |
9 |
Điện tử y sinh |
18 | |
10 |
Công nghệ hóa học |
17 |
2. Học viện Quân y:
STT |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
Bác sĩ đa khoa |
A |
27 |
2 |
Bác sĩ đa khoa |
B |
27 |
3 |
Dược sĩ |
A |
25,5 |
3. Học viện Khoa học quân sự:
STT |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
Tiếng Anh |
21 | |
2 |
Tiếng Trung (thi tiếng Anh) |
20 | |
3 |
Tiếng Trung (thi tiếng Trung) |
20 |
4. Học viện Hậu cần:
STT |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
Tài chính ngân hàng |
15 | |
2 |
Tài chính kế toán |
16 | |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
5. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic):
STT |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ thông tin |
13 | |
2 |
Cơ khí động lực |
13 |
6. Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật quân đội (hệ đào tạo 4 năm):
STT |
Ngành |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận