31/07/2017 14:40 GMT+7

​ĐHKHXH&NV TP.HCM: ngành báo chí khối C 27,25 điểm

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Chiều nay 31-7, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2017, với ngành báo chí khối C lấy 27,25 điểm.

Thí sinh dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2017 - Ảnh: HỮU KHOA
Thí sinh dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2017 - Ảnh: HỮU KHOA

Theo đó, tất cả các ngành của trường đều có điểm chuẩn cao hơn năm ngoái. Trong đó, có hai ngành xét khối C00 có mức điểm kỷ lục, cao nhất từ trước đến nay: 27,25 điểm. Đó là ngành báo chí và ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Trong khi đó, điểm khối D01, D14 của hai ngành này là 25,5 điểm.

Chỉ có ba ngành điểm chuẩn dưới 20 điểm, gồm: ngành giáo dục học 19,75 điểm (khối B00, C01, D01), ngôn ngữ Nga 19,5 điểm (khối D01, D02) và ngành đô thị học 18,5 điểm (A00,A01,D01,D14).

TS Phạm Tấn Hạ, phó hiệu trưởng nhà trường, cho biết: “Trong trường hợp đồng điểm nhau, thí sinh nào có điểm thi 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) chưa làm tròn điểm cao hơn, thí sinh đó sẽ trúng tuyển”.

Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi cho trường trước 17 giờ ngày 7-8-2017 (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện; nếu gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện thời gian được tính theo dấu bưu điện).

Thí sinh nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, TP.HCM

Thí sinh nhập học từ ngày 16 đến ngày 17-8-2017.

Điểm chuẩn các ngành cụ thể:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

52140101

Giáo dục học

C00

21.75

B00, C01, D01

19.75

52220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.25

52220202

Ngôn ngữ Nga

D01, D02

19.50

52220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03

23.25

52220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

24.25

52220205

Ngôn ngữ Đức

D01

23.00

D05

21.00

52220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01, D03, D05

23.25

52220208

Ngôn ngữ Italia

D01, D03, D05

21.00

52220213

Đông phương học

D01, D04, D14

24.00

52220216

Nhật Bản học

D01, D06, D14

25.50

52220217

Hàn Quốc học

D01, D14

25.00

52220301

Triết học

C00

21.50

A01, D01, D14

20.50

52220310

Lịch sử

C00

22.50

D01, D14

20.25

52220320

Ngôn ngữ học

C00

25.00

D01, D14

23.00

52220330

Văn học

C00

24.50

D01, D14

22.50

52220340

Văn hóa học

C00

24.50

D01, D14

22.50

52310206

Quan hệ Quốc tế

D01

25.25

D14

25.50

52310301

Xã hội học

C00

24.25

A00, D01, D14

22.25

52310302

Nhân học

C00

22.25

D01, D14

20.25

52310401

Tâm lý học

C00

26.25

B00, D01, D14

25.00

52310501

Địa lý học

C00

24.75

A01, D01, D15

22.75

52320101

Báo chí

C00

27.25

D01, D14

25.50

52320201

Thông tin học

C00

23.00

A01, D01, D14

21.00

52320303

Lưu trữ học

C00

23.50

D01, D14

21.50

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

27.25

D01, D14

25.50

52580112

Đô thị học

A00,A01,D01,D14

18.50

52760101

Công tác xã hội

C00

24.50

D01, D14

22.50

Danh sách thí sinh trúng tuyển   

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên