Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS tại Trường ĐH Văn Lang - Ảnh: TRẦN HUỲNH |
Mức điểm chuẩn trường công bố dành cho thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng - khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. Đối với 6 ngành có quy định môn thi chính (*), mức điểm ưu tiên khu vực - đối tượng được nhân bốn chia ba ( x4/3).
Các tổ hợp V00, V01: môn vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2; các tổ hợp H00, H01: môn vẽ trang trí nhân hệ số 2. Ngành ngôn ngữ Anh (D220201 - D01): môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
Thí sinh trúng tuyển NVBS làm thủ tục nhập học từ ngày 9-9. Tân sinh viên bắt đầu chương trình học chính thức từ ngày 14-9-2015.
Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS các ngành cụ thể như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi |
Điểm xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh) |
24.5 |
Kinh doanh Thương mại |
D340121 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
18 |
||
D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
||
Quan hệ Công chúng |
D360708 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
17.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
17.5 |
||
D01 (Toán, Văn, Anh) |
17.5 |
||
C00 (Văn, Sử, Địa) |
16.5 |
||
Thiết kế Công nghiệp (*) |
D210402 |
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật) |
22.0 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) |
22.0 |
||
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) |
22.0 |
||
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) |
22.0 |
||
Thiết kế Nội thất (*) |
D210405 |
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật) |
22.0 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) |
22.0 |
||
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) |
22.0 |
||
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) |
22.0 |
||
Thiết kế Đồ họa (*) |
D210403 |
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) |
22.0 |
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) |
22.0 |
||
Thiết kế Thời trang (*) |
D210404 |
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) |
22.0 |
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) |
22.0 |
||
Kiến trúc (*) |
D580102 |
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật) |
24.0 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) |
24.0 |
||
Quản trị Kinh doanh
Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin - ISM |
D340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
18 |
||
D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
||
Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
17.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
17.5 |
||
D01 (Toán, Văn, Anh) |
17.5 |
||
Kế toán |
D340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
18 |
||
D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
||
Kỹ thuật Phần mềm (Đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University, CMU, Mỹ) |
D480103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
15.0 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
15.0 |
||
D01 (Toán, Văn, Anh) |
15.0 |
||
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt |
D340103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
17 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
17 |
||
D01 (Toán, Văn, Anh) |
17 |
||
D03 (Toán, Văn, Pháp) |
16.25 |
||
Quản trị Khách sạn Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt |
D340107 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
17 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
17 |
||
D01 (Toán, Văn, Anh) |
17 |
||
D03 (Toán, Văn, Pháp) |
17 |
||
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
15.0 |
B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
15.0 |
||
A02 (Toán, Sinh, Lý) |
15.0 |
||
D08 (Toán, Sinh, Anh) |
15.0 |
||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
15.0 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
15.0 |
||
B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
15.0 |
||
D07 (Toán, Hóa, Anh) |
15.0 |
||
Kỹ thuật Nhiệt
|
D520115 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
15.0 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
15.0 |
||
D07 (Toán, Hóa, Anh) |
15.0 |
||
Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
D580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
15.0 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
15.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận