02/02/2016 08:45 GMT+7

ĐH Tây Nguyên xét tuyển 3.000 chỉ tiêu

HUYỀN TRANG
HUYỀN TRANG

TTO - Trường ĐH Tây Nguyên vừa công bố phương án tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển năm 2016.

Năm nay, nhà trường tuyển sinh trong cả nước với tổng số 3.000 chỉ tiêu. Trong đó 34 ngành bậc ĐH với 2.750 chỉ tiêu và sáu ngành bậc CĐ với 250 chỉ tiêu. Nhà trường xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 và chỉ lấy kết quả củ cụm thi do các trường ĐH chủ trì.

Cụ thể các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu của ĐH Tây Nguyên như sau:

Ngành học/Mã ngành

Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN (TTN)

 

3.000

Số 567- Lê Duẩn – TP. Buôn Ma Thuột – Đắk Lắk.

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

2.750

Giáo dục Tiểu học/D140202

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

20

Toán, Vật lý, Hóa học

20

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

10

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai/D140202

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

15

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

10

Văn học/D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

70

Sư phạm Ngữ văn/D140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

50

Giáo dục Mầm non/D140201

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu (hệ số 2)

20

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (hệ số 2)

30

Giáo dục thể chất/D140206

Toán, Sinh học, Năng khiếu (hệ số 2)

25

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (hệ số 2)

20

Sư phạm Toán học/D140209

Toán, Vật lý, Hoá học

50

Sư phạm Vật lý/D140211

Toán, Vật lý, Hoá học

50

Sư phạm Hoá học/D140212

Toán, Vật lý, Hoá học

50

Sư phạm Sinh học/D140213

Toán, Sinh học, Hoá học

50

Công nghệ Thông tin/D480201

Toán, Vật lý, Hoá học

70

Công nghệ kỹ thuật Môi trường/D510406

Toán, Vật lý, Hoá học

35

Toán, Sinh học, Hoá học

35

Công nghệ Sinh học/D420201

Toán, Vật lý, Hoá học

35

Toán, Sinh học, Hoá học

35

Sinh học/D420101

Toán, Sinh học, Hoá học

70

Y đa khoa/D720101

Toán, Sinh học, Hoá học

290

LT: 50

Điều dưỡng/D720501

Toán, Sinh học, Hoá học

70

Xét nghiệm y học/D720332

Toán, Sinh học, Hoá học

70

Triết học/D220301

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

20

Giáo dục chính trị/D140205

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

30

Sư phạm Tiếng Anh/D140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Ngôn ngữ Anh/D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

70

Thú y/D640101

Toán, Sinh học, Hoá học

50

LT: 10

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

40

Chăn nuôi/D620105

Toán, Sinh học, Hoá học

50

LT: 10

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

40

Quản lý đất đai/D850103

Toán, Vật lý, Hoá học

50

LT: 40

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

30

Khoa học Cây trồng/D620110

Toán, Sinh học, Hoá học

45

LT: 10

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

35

Bảo vệ thực vật/D620112

Toán, Sinh học, Hoá học

45

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

25

Lâm sinh/D620205

Toán, Sinh học, Hoá học

45

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

35

Quản lý tài nguyên rừng/D620211

Toán, Sinh học, Hoá học

45

LT: 10

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

30

Công nghệ sau thu hoạch/D540104

Toán, Vật lý, Hoá học

25

Toán, Sinh học, Hoá học

25

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

15

Kinh tế nông nghiệp/D620115

Toán, Vật lý, Hoá học

40

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

Kinh tế/D310101

Toán, Vật lý, Hoá học

45

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

35

Quản trị kinh doanh/D340101

Toán, Vật lý, Hoá học

90

LT: 10

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

80

Kế toán/D340301

Toán, Vật lý, Hoá học

70

LT: 5

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

65

Tài chính - Ngân hàng/D340201

Toán, Vật lý, Hoá học

35

LT: 5

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

250

Quản trị kinh doanh/C340101

Toán, Vật lý, Hoá học

25

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

20

Kế toán/C340301

Toán, Vật lý, Hoá học

25

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

20

Chăn nuôi/C620105

Toán, Sinh học, Hoá học

20

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

20

Quản lý đất đai/C850103

Toán, Vật lý, Hoá học

20

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

20

Khoa học Cây trồng C620110

Toán, Sinh học, Hoá học

20

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

20

Lâm sinh C620205

Toán, Sinh học, Hoá học

20

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

20

HUYỀN TRANG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên