Phóng to |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2014 - Ảnh: TTO<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tại Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng, môn thi chính là môn ngoại ngữ. Điểm thi môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2 khi xét tuyển.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số môn ngoại ngữ (DMHESOTC), quy đổi về hệ 30 (DMTCHE30), cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học.
Cách quy đổi: DMTCHE30 = DMHESOTC x 3/4 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển cơ bản có 3 mức:
+ Mức 1 - 17 điểm: các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh Du lịch, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D1), Ngôn ngữ Nhật (khối D1) và Quốc tế học.
+ Mức 2 - 14 điểm: các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung, Tiếng Anh Biên - Phiên dịch, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D4), Ngôn ngữ Nhật (khối D6).
+ Mức 3 - 13 điểm: các ngành Sư phạm tiếng Pháp, Đông phương học.
Điểm chuẩn theo ngành dành cho HSPT-KV3, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm, cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG) |
Khối |
Điểm chuẩn ngành |
Đông phương học |
A1 |
13 |
D1 |
13 | |
Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành: |
||
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
20.5 |
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
17.5 | |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1,3 |
13 |
Sư phạm tiếng Trung |
D1,4 |
16.5 |
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: |
||
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
D1 |
15.25 |
Tiếng Anh thương mại |
19.75 | |
Tiếng Anh du lịch |
17.25 | |
Ngôn ngữ Nga, gồmcác chuyên ngành: |
||
Tiếng Nga |
A1, D1,2 |
14.25 |
Tiếng Nga du lịch |
15 | |
Ngôn ngữ Pháp, gồmcác chuyên ngành: |
||
Tiếng Pháp |
D1,3 |
15 |
Tiếng Pháp du lịch |
D1,3 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồmcác chuyên ngành: |
||
Tiếng Trung Biên - Phiên dịch |
D1 |
17.5 |
D4 |
15 | |
Tiếng Trung thương mại |
D1 |
18 |
D4 |
18 | |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
18.75 |
D6 |
16.5 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
16.5 |
Quốc tế học |
A1 |
18.25 |
D1 |
17.25 |
TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN |
Khối |
Điểm chuẩn trước đây |
Điểm chuẩn mới |
Bậc ĐH |
|||
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
D1 |
20 |
15,00 |
Sư phạm tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
D1 |
25 |
18,75 |
Giáo dục thể chất (năng khiếu hệ số 2) |
T |
23 |
17,25 |
MINH GIẢNG
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận