Thí sinh dự thi ĐH năm 2014 - Ảnh: Thuận Thắng |
Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển. Ngành khoa học máy tính môn toán hệ số 2. Các ngành ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, Nhật, môn ngoại ngữ hệ số 2. Ngành công nghệ sinh học sẽ đào tạo tại cơ sở Bình Dương.
Điểm trúng tuyển sẽ được xác định theo nhóm ngành. Có ba nhóm ngành gồm kỹ thuật (khoa học máy tính, xây dựng, quản lý xây dựng, công nghệ sinh học), nhóm ngành kinh tế quản lý (quản trị kinh doanh, kinh tế, kế toán, tài chính ngân hàng, hệ thống thông tin quản lý) và nhóm ngành xã hội nhân văn (các ngành còn lại).
Thí sinh không trúng tuyển vào ngành đăng ký sẽ được xét tuyển vào các ngành cùng nhóm ngành còn chỉ tiêu và có điểm chuẩn thấp hơn nếu thí sinh có nguyện vọng. Môn ngoại ngữ bao gồm một trong các môn tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Nhật.
Chỉ tiêu và môn xét tuyển các ngành như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Các ngành đào tạo đại học: |
3800 |
||
Khoa học máy tính |
D480101 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Văn - tiếng Anh |
200 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
D510102 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Văn - tiếng Anh |
300 |
Quản lý xây dựng |
D580302 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Văn - tiếng Anh |
100 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Văn - tiếng Anh Toán - Hóa - Sinh |
300 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Văn - tiếng Anh |
500 |
Kinh tế |
D310101 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Văn - tiếng Anh |
200 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Văn - tiếng Anh |
300 |
Kế toán |
D340301 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Văn - tiếng Anh |
300 |
Hệ thống thông tin quản lí |
D340405 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Văn - tiếng Anh |
150 |
Luật kinh tế |
D380107 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Văn - tiếng Anh Văn - Sử - Địa |
400 |
Đông Nam Á học |
D220214 |
Toán - Lý - tiếng Anh Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Ngoại ngữ Toán - Văn - Ngoại ngữ |
150 |
Xã hội học |
D310301 |
150 |
|
Công tác xã hội |
D760101 |
150 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Văn - tiếng Anh Ngữ văn - Lịch sử - tiếng Anh |
350 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Toán - Lý - tiếng Anh Văn - Sử - Ngoại ngữ Toán - Văn - Ngoại ngữ |
100 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
Toán - Lý - tiếng Anh Văn - Sử - Ngoại ngữ Toán - Văn - Ngoại ngữ |
150 |
Chỉ tiêu và môn xét tuyển như sau:
TRƯỜNG ĐH Y KHOA VINH |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
570 |
||
- Y đa khoa (BS đa khoa 6 năm); |
D720101 |
Toán, Hóa, Sinh |
300 |
- Điều dưỡng (4 năm) |
D720501 |
270 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
800 |
||
- Điều dưỡng |
C720501 |
Toán, Hóa, Sinh |
400 |
- Hộ sinh |
C720502 |
100 |
|
- Kỹ thuật Y học |
C720330 |
100 |
|
- Xét nghiệm Y học |
C720332 |
100 |
|
- Dược sĩ |
C900107 |
100 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận