Thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2015 - Ảnh: Trần Huỳnh |
Trường tuyển sinh cả nước với phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả thi THPT quốc gia 2016. Tổ hợp ba môn xét tuyển gồm: Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ.
Yêu cầu các thí sinh muốn dự tuyển phải có tổng điểm ba môn chưa nhân hệ số phải đạt tối thiểu 15 điểm. Xét tuyển theo ngành đào tạo theo nguyện vọng mà thí sinh đăng ký và chia làm nhiều đợt cho đến khi đạt được chỉ tiêu xét tuyển. Đối với thí sinh người nước ngoài, xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Trường tiếp tục xét tuyển đối với các ngành ngôn ngữ học và một số ngành học đào tạo bằng tiếng Anh như Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quốc tế học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Ngoài ra còn có các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.
Trường tính điểm căn cứ vào kết quả thi THPT quốc gia 2016 với thang điểm 10, riêng môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Tổng điểm xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên của thí sinh (nếu có). Xét chỉ tiêu theo kết quả tổng điểm từ cao xuống thấp.
Trường ĐH Hà Nội (NHF) |
Tổ hợp môn thi |
Chỉ tiêu 2.100 |
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Công nghệ thông tin/ D480201 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
200 |
Quản trị kinh doanh/ D340101 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
100 |
Tài chính - Ngân hàng/ D340201 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
100 |
Kế toán/ D340301 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
100 |
Quốc tế học/ D220212 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
125 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành/ D340103 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
75 |
Ngôn ngữ Anh/ D220201 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
250 |
Ngôn ngữ Nga/ D220202 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Nga hoặc tiếng Anh |
100 |
Ngôn ngữ Pháp/ D220203 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp hoặc tiếng Anh |
100 |
Ngôn ngữ Trung Quốc/ D220204 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Trung hoặc tiếng Anh |
200 |
Ngôn ngữ Đức/ D220205 |
Toán. Ngữ văn, tiếng Đức hoặc tiếng Anh |
100 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha/ D220206 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
50 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha/ D220207 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
50 |
Ngôn ngữ ltalia/ D220208 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
100 |
Ngôn ngữ Nhật/ D220209 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
150 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc/ D220210 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
100 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam/ D220101 |
Xét tuyển theo Quy chế đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
200 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận