Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2016 - Ảnh: NHƯ HÙNG |
Trước đó năm 2015, Trường ĐH Hà Nội không xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
Điều kiện xét tuyển bổ sung chung cho các ngành đào tạo là thí sinh có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ của kỳ thi THPTQG đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
Năm 2016, có đến 16/17 ngành đào tạo của trường trong tổ hợp xét tuyển, môn ngoại ngữ nhân hệ số 2. Ngành duy nhất không nhân hệ số môn thi là công nghệ thông tin.
Trường nhấn mạnh nguyên tắc xét tuyển là xét bình đẳng 2 nguyện vọng thí sinh đăng ký. Nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ được tự động xét nguyện vọng 2, bình đẳng với các thí sinh khác.
Trường xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp; xét nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 21-8 đến 31-8.
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung của từng ngành đào tạo tại Trường ĐH Hà Nội như sau (những môn viết chữ IN HOA là môn thi chính (tính điểm hệ số 2):
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
52480201 |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh. |
68 |
2 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
52340101 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH. |
44 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
52340201 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH. |
39 |
4 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
52340301 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH. |
49 |
5 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
52220212 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH. |
43 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh) |
52340103 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH. |
18 |
7 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
52320100 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP hoặc TIẾNG ANH. |
12 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH. |
55 |
9 |
Ngôn ngữ Nga |
52220202 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA hoặc TIẾNG ANH. |
35 |
10 |
Ngôn ngữ Pháp |
52220203 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG PHÁP hoặc TIẾNG ANH. |
32 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG hoặc TIẾNG ANH. |
33 |
12 |
Ngôn ngữ Đức |
52220205 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC hoặc TIẾNG ANH. |
18 |
13 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
52220206 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH |
13 |
14 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
52220207 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH |
13 |
15 |
Ngôn ngữ Italia |
52220208 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH |
23 |
16 |
Ngôn ngữ Nhật |
52220209 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT hoặc TIẾNG ANH |
72 |
17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
52220210 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH |
23 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận